|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,000 81,000
AVPL/SJC HCM 79,000 81,000
AVPL/SJC ĐN 79,000 81,000
Nguyên liệu 9999 - HN 76,800 77,300
Nguyên liệu 999 - HN 76,700 77,200
AVPL/SJC Cần Thơ 79,000 81,000
Cập nhật: 23/08/2024 03:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.100 78.350
TPHCM - SJC 79.000 81.000
Hà Nội - PNJ 77.100 78.350
Hà Nội - SJC 79.000 81.000
Đà Nẵng - PNJ 77.100 78.350
Đà Nẵng - SJC 79.000 81.000
Miền Tây - PNJ 77.100 78.350
Miền Tây - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.100 78.350
Giá vàng nữ trang - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.100
Giá vàng nữ trang - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.100
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.000 77.800
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 76.920 77.720
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.120 77.120
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 70.870 71.370
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.100 58.500
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.650 53.050
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.320 50.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.210 47.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.260 45.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.120 32.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 27.930 29.330
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.420 25.820
Cập nhật: 23/08/2024 03:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,595 7,790
Trang sức 99.9 7,585 7,780
NL 99.99 7,600
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,600
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,700 7,830
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,700 7,830
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,700 7,830
Miếng SJC Thái Bình 7,900 8,100
Miếng SJC Nghệ An 7,900 8,100
Miếng SJC Hà Nội 7,900 8,100
Cập nhật: 23/08/2024 03:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 81,000
SJC 5c 79,000 81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,100 78,400
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,100 78,500
Nữ Trang 99.99% 76,950 77,950
Nữ Trang 99% 75,178 77,178
Nữ Trang 68% 50,661 53,161
Nữ Trang 41.7% 30,158 32,658
Cập nhật: 23/08/2024 03:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,363.39 16,528.68 17,059.42
CAD 17,899.12 18,079.92 18,660.47
CHF 28,543.21 28,831.53 29,757.31
CNY 3,425.67 3,460.27 3,571.92
DKK - 3,656.74 3,796.88
EUR 27,089.18 27,362.81 28,575.32
GBP 31,800.55 32,121.77 33,153.21
HKD 3,119.83 3,151.34 3,252.53
INR - 296.48 308.34
JPY 166.35 168.03 176.06
KRW 16.12 17.91 19.54
KWD - 81,467.71 84,727.07
MYR - 5,635.43 5,758.50
NOK - 2,322.36 2,421.02
RUB - 259.50 287.27
SAR - 6,631.19 6,896.49
SEK - 2,395.84 2,497.63
SGD 18,614.38 18,802.40 19,406.15
THB 641.45 712.72 740.04
USD 24,750.00 24,780.00 25,120.00
Cập nhật: 23/08/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,750.00 24,760.00 25,100.00
EUR 27,242.00 27,351.00 28,480.00
GBP 32,006.00 32,135.00 33,128.00
HKD 3,134.00 3,147.00 3,253.00
CHF 28,701.00 28,816.00 29,723.00
JPY 167.14 167.81 175.65
AUD 16,492.00 16,558.00 17,069.00
SGD 18,747.00 18,822.00 19,376.00
THB 708.00 711.00 742.00
CAD 18,004.00 18,076.00 18,624.00
NZD 15,085.00 15,593.00
KRW 17.89 19.75
Cập nhật: 23/08/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24800 24800 25150
AUD 16629 16679 17189
CAD 18185 18235 18686
CHF 29079 29129 29683
CNY 0 3462.5 0
CZK 0 1045 0
DKK 0 3687 0
EUR 27556 27606 28309
GBP 32489 32539 33209
HKD 0 3200 0
JPY 169.37 169.87 175.43
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 0.991 0
MYR 0 5856 0
NOK 0 2352 0
NZD 0 15166 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2406 0
SGD 18894 18944 19497
THB 0 686.6 0
TWD 0 772 0
XAU 7950000 7950000 8100000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 23/08/2024 03:00