Những sự kiện nổi bật trên Thị trường Năng lượng Quốc tế tuần từ 27/11 - 2/12

Những sự kiện nổi bật trên Thị trường Năng lượng Quốc tế tuần từ 27/11 - 2/12

(PetroTimes) - OPEC+ cắt giảm sản lượng ở mức gần 2 triệu thùng/ngày trong quý I/2024; Doanh thu của các tập đoàn xuất khẩu dầu và khí đốt lớn nhất của Nga đã giảm 41%...
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 72,300 74,000 ▲500K
AVPL/SJC HCM 72,700 ▲200K 74,000 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 72,500 ▲150K 74,000 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 61,350 ▲350K 62,200 ▲600K
Nguyên liệu 999 - HN 61,250 ▲350K 62,000 ▲500K
AVPL/SJC Cần Thơ 72,300 74,000 ▲500K
Cập nhật: 02/12/2023 15:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 61.600 ▲300K 62.800 ▲300K
TPHCM - SJC 72.700 ▲300K 73.900 ▲300K
Hà Nội - PNJ 61.600 ▲300K 62.800 ▲300K
Hà Nội - SJC 72.700 ▲300K 73.900 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 61.600 ▲300K 62.800 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 72.700 ▲300K 73.900 ▲300K
Miền Tây - PNJ 61.600 ▲300K 62.800 ▲300K
Miền Tây - SJC 72.700 ▲300K 74.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 61.600 ▲300K 62.750 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 61.500 ▲250K 62.300 ▲250K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 45.480 ▲190K 46.880 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 35.200 ▲150K 36.600 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 24.670 ▲110K 26.070 ▲110K
Cập nhật: 02/12/2023 15:00
AJC Mua vào Bán ra
TT, 3A, NT Nghệ An 6,190 ▲30K 6,290 ▲30K
Trang sức 99.99 6,125 ▲30K 6,270 ▲30K
Trang sức 99.9 6,115 ▲30K 6,260 ▲30K
SJC Thái Bình 7,280 ▲50K 7,395 ▲45K
NT, ĐV, 3A Hà Nội 6,180 ▲30K 6,290 ▲30K
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,180 ▲30K 6,290 ▲30K
NL 99.99 6,140 ▲30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,140 ▲30K
Miếng SJC Nghệ An 7,280 ▲50K 7,395 ▲45K
Miếng SJC Hà Nội 7,280 ▲50K 7,395 ▲45K
Cập nhật: 02/12/2023 15:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 72,700 ▲400K 74,000 ▲500K
SJC 5c 72,700 ▲400K 74,020 ▲500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 72,700 ▲400K 74,030 ▲500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 61,550 ▲400K 62,650 ▲400K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 61,550 ▲400K 62,750 ▲400K
Nữ Trang 99.99% 61,450 ▲400K 62,350 ▲400K
Nữ Trang 99% 60,533 ▲396K 61,733 ▲396K
Nữ Trang 68% 40,552 ▲272K 42,552 ▲272K
Nữ Trang 41.7% 24,153 ▲167K 26,153 ▲167K
Cập nhật: 02/12/2023 15:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,620.81 15,778.59 16,285.97
CAD 17,470.81 17,647.28 18,214.75
CHF 27,049.00 27,322.22 28,200.79
CNY 3,331.69 3,365.34 3,474.08
DKK - 3,484.07 3,617.75
EUR 25,781.55 26,041.97 27,197.16
GBP 29,888.43 30,190.33 31,161.13
HKD 3,029.11 3,059.70 3,158.09
INR - 290.74 302.39
JPY 159.30 160.91 168.63
KRW 16.07 17.86 19.48
KWD - 78,405.37 81,545.81
MYR - 5,137.93 5,250.36
NOK - 2,203.39 2,297.11
RUB - 256.80 284.30
SAR - 6,454.01 6,712.52
SEK - 2,269.76 2,366.29
SGD 17,691.56 17,870.26 18,444.90
THB 607.59 675.10 701.00
USD 24,080.00 24,110.00 24,450.00
Cập nhật: 02/12/2023 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,895 15,915 16,515
CAD 17,691 17,701 18,401
CHF 27,427 27,447 28,397
CNY - 3,333 3,473
DKK - 3,458 3,628
EUR #25,586 25,596 26,886
GBP 30,306 30,316 31,486
HKD 2,980 2,990 3,185
JPY 161.3 161.45 171
KRW 16.57 16.77 20.57
LAK - 0.68 1.38
NOK - 2,196 2,316
NZD 14,828 14,838 15,418
SEK - 2,269 2,404
SGD 17,661 17,671 18,471
THB 643.68 683.68 711.68
USD #24,050 24,090 24,510
Cập nhật: 02/12/2023 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 24,145 24,145 24,445
USD(1-2-5) 23,925 - -
USD(10-20) 23,925 - -
GBP 30,052 30,234 31,185
HKD 3,045 3,067 3,155
CHF 27,191 27,355 28,208
JPY 160.23 161.19 168.64
THB 659.33 665.99 711.24
AUD 15,742 15,837 16,283
CAD 17,572 17,678 18,211
SGD 17,795 17,902 18,407
SEK - 2,282 2,359
LAK - 0.9 1.24
DKK - 3,497 3,612
NOK - 2,217 2,291
CNY - 3,368 3,458
RUB - 246 315
NZD 14,700 14,789 15,198
KRW 16.32 18.03 19.35
EUR 26,012 26,082 27,214
TWD 698.51 - 844.36
MYR 4,853.72 - 5,466.55
SAR - 6,372.03 6,699.02
Cập nhật: 02/12/2023 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,075.00 24,105.00 24,425.00
EUR 26,022.00 26,127.00 26,816.00
GBP 30,116.00 30,298.00 31,091.00
HKD 3,044.00 3,056.00 3,157.00
CHF 27,285.00 27,395.00 28,143.00
JPY 161.52 162.17 166.47
AUD 15,761.00 15,824.00 16,290.00
SGD 17,894.00 17,966.00 18,369.00
THB 671.00 674.00 706.00
CAD 17,655.00 17,726.00 18,122.00
NZD 14,759.00 15,249.00
KRW 17.87 19.55
Cập nhật: 02/12/2023 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24090 24140 24445
AUD 15904 15954 16360
CAD 17766 17816 18221
CHF 27611 27661 28083
CNY 0 3367.6 0
CZK 0 980 0
DKK 0 3406 0
EUR 26229 26279 26891
GBP 30571 30621 31079
HKD 0 3000 0
JPY 161.81 162.31 168.36
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.2 0
LAK 0 1.0214 0
MYR 0 5100 0
NOK 0 2190 0
NZD 0 14809 0
PHP 0 324 0
SEK 0 2180 0
SGD 17985 18035 18446
THB 0 653.2 0
TWD 0 708 0
XAU 7250000 7250000 7340000
XBJ 5500000 5500000 5700000
Cập nhật: 02/12/2023 15:00