Tin tức kinh tế ngày 28/3: Nợ xấu năm 2025 có thể tăng nhẹ

Tin tức kinh tế ngày 28/3: Nợ xấu năm 2025 có thể tăng nhẹ

(PetroTimes) - Thuế nhập ô tô từ Mỹ về Việt Nam sắp giảm sâu; Nợ xấu năm 2025 có thể tăng nhẹ; Thêm 77 lô trái phiếu doanh nghiệp “có vấn đề”…
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 9,760 ▲90K 10,040 ▲90K
Trang sức 99.9 9,750 ▲90K 10,030 ▲90K
NL 99.99 9,760 ▲90K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 9,750 ▲90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 9,850 ▲90K 10,050 ▲90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 9,870 ▲110K 10,070 ▲110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 9,850 ▲90K 10,050 ▲90K
Miếng SJC Thái Bình 9,820 ▲70K 10,020 ▲130K
Miếng SJC Nghệ An 9,820 ▲70K 10,020 ▲130K
Miếng SJC Hà Nội 9,820 ▲70K 10,020 ▲130K
Cập nhật: 28/03/2025 23:00
DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 98,200 ▲800K 100,200 ▲1300K
AVPL/SJC HCM 98,200 ▲800K 100,200 ▲1300K
AVPL/SJC ĐN 98,200 ▲800K 100,200 ▲1300K
Nguyên liệu 9999 - HN 98,400 ▲1200K 99,300 ▲700K
Nguyên liệu 999 - HN 98,300 ▲1200K 99,200 ▲700K
Cập nhật: 28/03/2025 23:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 98.200 ▲800K 100.200 ▲800K
TPHCM - SJC 98.200 ▲800K 100.200 ▲1300K
Hà Nội - PNJ 98.200 ▲800K 100.200 ▲800K
Hà Nội - SJC 98.200 ▲800K 100.200 ▲1300K
Đà Nẵng - PNJ 98.200 ▲800K 100.200 ▲800K
Đà Nẵng - SJC 98.200 ▲800K 100.200 ▲1300K
Miền Tây - PNJ 98.200 ▲800K 100.200 ▲800K
Miền Tây - SJC 98.200 ▲800K 100.200 ▲1300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 98.200 ▲800K 100.200 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 98.200 ▲800K 100.200 ▲1300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 98.200 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 98.200 ▲800K 100.200 ▲1300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 98.200 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 97.600 ▲800K 100.100 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 97.500 ▲800K 100.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 96.700 ▲790K 99.200 ▲790K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 89.290 ▲730K 91.790 ▲730K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 72.730 ▲600K 75.230 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 65.720 ▲550K 68.220 ▲550K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 62.720 ▲520K 65.220 ▲520K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 58.710 ▲490K 61.210 ▲490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 56.210 ▲470K 58.710 ▲470K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.290 ▲330K 41.790 ▲330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.190 ▲300K 37.690 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.680 ▲260K 33.180 ▲260K
Cập nhật: 28/03/2025 23:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 9,760 ▲90K 10,040 ▲90K
Trang sức 99.9 9,750 ▲90K 10,030 ▲90K
NL 99.99 9,760 ▲90K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 9,750 ▲90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 9,850 ▲90K 10,050 ▲90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 9,870 ▲110K 10,070 ▲110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 9,850 ▲90K 10,050 ▲90K
Miếng SJC Thái Bình 9,820 ▲70K 10,020 ▲130K
Miếng SJC Nghệ An 9,820 ▲70K 10,020 ▲130K
Miếng SJC Hà Nội 9,820 ▲70K 10,020 ▲130K
Cập nhật: 28/03/2025 23:00
DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 98,200 ▲800K 100,200 ▲1300K
AVPL/SJC HCM 98,200 ▲800K 100,200 ▲1300K
AVPL/SJC ĐN 98,200 ▲800K 100,200 ▲1300K
Nguyên liệu 9999 - HN 98,400 ▲1200K 99,300 ▲700K
Nguyên liệu 999 - HN 98,300 ▲1200K 99,200 ▲700K
Cập nhật: 28/03/2025 23:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,400 25,450 25,720
USD20 25,400 25,450 25,720
USD1 25,400 25,450 25,720
AUD 15,786 15,936 17,009
EUR 27,241 27,391 28,566
CAD 17,445 17,545 18,863
SGD 18,754 18,904 19,377
JPY 166.76 168.26 172.91
GBP 32,713 32,863 33,657
XAU 9,818,000 0 10,022,000
CNY 0 3,371 0
THB 0 733 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 28/03/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15572 15836 16470
CAD 17323 17595 18216
CHF 28347 28714 29354
CNY 0 3358 3600
EUR 26931 27191 28229
GBP 32333 32717 33655
HKD 0 3157 3361
JPY 163 167 173
KRW 0 0 19
NZD 0 14313 14906
SGD 18527 18804 19332
THB 668 731 784
USD (1,2) 25318 0 0
USD (5,10,20) 25354 0 0
USD (50,100) 25382 25415 25765
Cập nhật: 28/03/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,405 25,405 25,755
USD(1-2-5) 24,389 - -
USD(10-20) 24,389 - -
GBP 32,695 32,770 33,631
HKD 3,234 3,241 3,338
CHF 28,625 28,653 29,448
JPY 166.42 166.69 174.09
THB 693.9 728.43 779.21
AUD 15,886 15,910 16,338
CAD 17,647 17,672 18,145
SGD 18,735 18,812 19,400
SEK - 2,513 2,600
LAK - 0.9 1.25
DKK - 3,636 3,760
NOK - 2,395 2,481
CNY - 3,485 3,579
RUB - - -
NZD 14,340 14,429 14,846
KRW 15.3 16.9 18.14
EUR 27,142 27,186 28,338
TWD 697.33 - 843.34
MYR 5,394.89 - 6,084.53
SAR - 6,705.62 7,057.26
KWD - 80,733 85,854
XAU - - 99,900
Cập nhật: 28/03/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,380 25,400 25,740
EUR 27,059 27,168 28,278
GBP 32,502 32,633 33,595
HKD 3,222 3,235 3,342
CHF 28,432 28,546 29,444
JPY 165.52 166.18 173.26
AUD 15,774 15,837 16,358
SGD 18,744 18,819 19,358
THB 735 738 770
CAD 17,541 17,611 18,123
NZD 14,395 14,897
KRW 16.69 18.41
Cập nhật: 28/03/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25395 25395 25755
AUD 15745 15845 16415
CAD 17502 17602 18156
CHF 28576 28606 29492
CNY 0 3487.2 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3719 0
EUR 27107 27207 28080
GBP 32624 32674 33794
HKD 0 3285 0
JPY 166.85 167.35 173.87
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.1 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 5923 0
NOK 0 2430 0
NZD 0 14422 0
PHP 0 416 0
SEK 0 2515 0
SGD 18681 18811 19542
THB 0 697.4 0
TWD 0 765 0
XAU 9800000 9800000 10000000
XBJ 8500000 8500000 10000000
Cập nhật: 28/03/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,400 25,450 25,720
USD20 25,400 25,450 25,720
USD1 25,400 25,450 25,720
AUD 15,786 15,936 17,009
EUR 27,241 27,391 28,566
CAD 17,445 17,545 18,863
SGD 18,754 18,904 19,377
JPY 166.76 168.26 172.91
GBP 32,713 32,863 33,657
XAU 9,818,000 0 10,022,000
CNY 0 3,371 0
THB 0 733 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 28/03/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15572 15836 16470
CAD 17323 17595 18216
CHF 28347 28714 29354
CNY 0 3358 3600
EUR 26931 27191 28229
GBP 32333 32717 33655
HKD 0 3157 3361
JPY 163 167 173
KRW 0 0 19
NZD 0 14313 14906
SGD 18527 18804 19332
THB 668 731 784
USD (1,2) 25318 0 0
USD (5,10,20) 25354 0 0
USD (50,100) 25382 25415 25765
Cập nhật: 28/03/2025 23:00

Chủ đề

prev
next