|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,000 ▼500K 80,000
AVPL/SJC HCM 78,500 80,000
AVPL/SJC ĐN 78,000 ▼500K 80,000
Nguyên liệu 9999 - HN 75,550 ▲50K 76,250 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 75,450 ▲50K 76,150 ▲50K
AVPL/SJC Cần Thơ 78,000 ▼500K 80,000
Cập nhật: 22/07/2024 22:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.850 ▲150K 77.190
TPHCM - SJC 78.500 80.000
Hà Nội - PNJ 75.850 ▲150K 77.190
Hà Nội - SJC 78.500 80.000
Đà Nẵng - PNJ 75.850 ▲150K 77.190
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.000
Miền Tây - PNJ 75.850 ▲150K 77.190
Miền Tây - SJC 78.500 80.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.850 ▲150K 77.190
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.850 ▲150K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.850 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.800 ▲200K 76.600 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 56.200 ▲150K 57.600 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.560 ▲120K 44.960 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.620 ▲90K 32.020 ▲90K
Cập nhật: 22/07/2024 22:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,485 7,680
Trang sức 99.9 7,475 7,670
NL 99.99 7,490
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,490
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,590 7,720
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,590 7,720
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,590 7,720
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,000
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,000
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,000
Cập nhật: 22/07/2024 22:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,000 80,000
SJC 5c 78,000 80,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,000 80,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,800 ▲100K 77,200 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,800 ▲100K 77,300 ▲100K
Nữ Trang 99.99% 75,700 ▲100K 76,800 ▲100K
Nữ Trang 99% 74,040 ▲99K 76,040 ▲99K
Nữ Trang 68% 49,879 ▲68K 52,379 ▲68K
Nữ Trang 41.7% 29,679 ▲42K 32,179 ▲42K
Cập nhật: 22/07/2024 22:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,445.89 16,612.01 17,145.02
CAD 17,957.25 18,138.63 18,720.63
CHF 27,792.37 28,073.10 28,973.86
CNY 3,409.60 3,444.04 3,555.08
DKK - 3,626.27 3,765.15
EUR 26,857.17 27,128.46 28,329.92
GBP 31,892.58 32,214.73 33,248.37
HKD 3,160.34 3,192.26 3,294.68
INR - 301.84 313.91
JPY 156.71 158.29 165.86
KRW 15.77 17.52 19.11
KWD - 82,595.69 85,898.16
MYR - 5,352.46 5,469.22
NOK - 2,271.25 2,367.70
RUB - 274.75 304.15
SAR - 6,731.76 7,000.92
SEK - 2,325.69 2,424.44
SGD 18,355.29 18,540.69 19,135.59
THB 616.35 684.83 711.06
USD 25,124.00 25,154.00 25,474.00
Cập nhật: 22/07/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,170.00 25,470.00
EUR 27,045.00 27,154.00 28,289.00
GBP 32,052.00 32,245.00 33,216.00
HKD 3,177.00 3,190.00 3,294.00
CHF 27,959.00 28,071.00 28,945.00
JPY 156.90 157.53 164.91
AUD 16,619.00 16,686.00 17,184.00
SGD 18,485.00 18,559.00 19,105.00
THB 679.00 682.00 710.00
CAD 18,124.00 18,197.00 18,726.00
NZD 14,975.00 15,471.00
KRW 17.47 19.07
Cập nhật: 22/07/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25170 25170 25474
AUD 16677 16727 17232
CAD 18225 18275 18730
CHF 28269 28319 28872
CNY 0 3446.9 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27319 27369 28071
GBP 32488 32538 33195
HKD 0 3265 0
JPY 159.59 160.09 164.6
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.9382 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 14985 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18629 18679 19236
THB 0 657.5 0
TWD 0 780 0
XAU 7800000 7800000 8000000
XBJ 7150000 7150000 7610000
Cập nhật: 22/07/2024 22:00