Tách cà phê đắt nhất thế giới giá gần 2 triệu đồng có gì đặc biệt?

10:45 | 17/05/2019

589 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một quán cà phê ở California đang pha chế thứ mà họ gọi là cà phê đắt nhất thế giới với giá 75 USD (khoảng 1,8 triệu đồng) một tách.
Tách cà phê đắt nhất thế giới giá gần 2 triệu đồng có gì đặc biệt?
Tách cà phê đắt nhất thế giới có giá gần 2 triệu đồng. (Nguồn: Jeff Chiu / Associated Press)

Theo một số nguồn tin địa phương, quán cà phê Klatch Coffee đang phục vụ một loại đồ uống độc quyền có tên Elida Natural Geisha 803 tại các chi nhánh của nó ở Nam California và San Francisco.

Theo giải thích, 803 ở đây chính là mức kỷ lục 803 USD/pound cà phê hữu cơ này được bán tại một cuộc đấu giá gần đây sau khi chiến thắng trong cuộc thi cà phê Best of Panama, ông Bo Thiara, đồng sở hữu chi nhánh Klatch Coffee ở San Francisco cho biết. Ông gọi cuộc thi thường niên này là giải thưởng ở mức thế giới.

“Hiện nay, chỉ có 100 pound cà phê thượng hạng này có sẵn để mua tại đây, vì hầu hết chúng đã được xuất khẩu đã đến Nhật Bản, Trung Quốc và Đài Loan”, ông Thiara nói.

Trong đó, quán cà phê Klatch hiện chỉ có 10 pound cà phê này và là chuỗi cà phê duy nhất ở Bắc Mỹ có nó.

Ông Thiara cho biết, chất lượng cao và nguồn cung hạn chế đã khiến loại cà phê này có giá “trên trời” như vậy, vượt qua cả những loại cà phê chiến thắng vào năm ngoái với giá 601 USD/pound.

Theo mô tả, đây là một loại cà phê Arabica quý hiếm từ Panama có hương vị giống như hoa, với hương hoa nhài và quả mọng. “10 pound cà phê này sẽ pha được khoảng 80 tách cà phê”, Thiara nói.

Một vài người may mắn đã được thử một vài mẫu cà phê thượng hạng này miễn phí vào tuần này tại chi nhánh San Francisco, nơi các biển hiệu quảng cáo hiển thị rằng ở đây có "Cà phê đắt nhất thế giới".

Một trong số họ là Lauren Svensson, cư dân sống tại San Francisco, nói rằng nó "rất khác" với bất kỳ loại cà phê nào cô từng nếm.

"Tôi hơi bất ngờ một chút về thực tế rằng hiện nay tồn tại một tách cà phê giá 75 USD, nhưng nó rất ngon", Lauren nói.

Anh Charlie Sinhaseni, bạn của cô, cũng đã đưa ra một đánh giá tích cực về mẫu cà phê miễn phí của mình.

"Khi tôi lần đầu tiên nhìn vào cốc cà phê này, tôi đã nghĩ rằng nó có một mức giá trên trời và tôi sẽ nghĩ về tất cả các mức giá khác cho nó, nhưng tôi quá bận rộn để thưởng thức nó", anh này nói.

Theo DT

Kẻ chủ mưu dùng Facebook dụ hai con tỷ phú Sri Lanka đánh bom tự sát
Cổ phiếu VietJet “thoát đáy”, nữ tỷ phú hàng không đang trở lại?
Tỷ phú Trần Bá Dương lên tiếng, lộ tiềm lực “khủng” ở Thaco
Tỷ phú Nguyễn Đăng Quang: "Tôi không chọn mì gói để khởi nghiệp"

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 04:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 04:00