Sở Xây dựng TP HCM đưa vào vận hành Cổng Thông tin điện tử dịch vụ công mức độ 3, 4

07:00 | 07/03/2020

343 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Sau thời gian thiết kế và chạy thử nghiệm, vừa qua, Sở Xây dựng đã đưa vào vận hành Cổng thông tin điện tử dịch vụ công mức độ 3, 4 tại địa chỉ: https://soxaydungtructuyen.hochiminhcity.gov.vn/    
so xay dung tp hcm dua vao van hanh cong thong tin dien tu dich vu cong muc do 3 4Ra mắt phiên bản điện tử sách giáo khoa lớp 1 mới
so xay dung tp hcm dua vao van hanh cong thong tin dien tu dich vu cong muc do 3 4Những ngành nghề “hưởng lợi” trong dịch Covid – 19
so xay dung tp hcm dua vao van hanh cong thong tin dien tu dich vu cong muc do 3 4Mẫu hóa đơn điện tử mới thuận tiện cho mọi khách hàng

Cổng thông tin điện tử dịch vụ công mức độ 3, 4 tại Sở Xây dựng cung cấp 16 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4, như sau:

(1) Thủ tục cấp/ nâng hạng/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề lần đầu, nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án (mức độ 3);

(2) Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hành nghề cũ bị mất hoặc hư hỏng hoặc hết thời gian hiệu lực) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án (mức độ 3);

(3) Thủ tục cấp/ cấp lại/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng; Tổ chức lập quy hoạch xây dựng; Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; Tổ chức thi công xây dựng công trình; Tổ chức giám sát thi công xây dựng (mức độ 3);

(4) Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của UBND TP (mức độ 3);

(5) Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (mức độ 3);

(6) Thủ tục có ý kiến đối với danh sách dự kiến mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách (mức độ 3);

(7) Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND TP cho phép hoạt động (mức độ 3);

(8) Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND TP đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin (mức độ 3);

(9) Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân (mức độ 3);

(10) Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (mức độ 3);

(11) Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (mức độ 3);

(12) Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn hoặc gần hết hạn (mức độ 3);

(13) Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng (mức độ 3);

(14) Thủ tục thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua đối với nhà ở thương mại hình thành trong tương lai (mức độ 4);

(15) Thủ tục thông báo dự án nhà ở đủ điều kiện được huy động vốn theo hình thức góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết (mức độ 4);

(16) Thủ tục thông báo nhà ở đủ điều kiện bán, cho thuê mua đối với nhà ở xã hội hình thành trong tương lai (mức độ 4).

so xay dung tp hcm dua vao van hanh cong thong tin dien tu dich vu cong muc do 3 4
Cổng thông tin điện tử dịch vụ công trực tuyến Sở Xây dựng TP HCM

Về quy trình thực hiện thủ tục hành chính qua Cổng thông tin điện tử dịch vụ công mức độ 3, 4, tổ chức, công dân tra cứu, thực hiện theo các bước sau:

Bước 1: Vào website: http://soxaydungtructuyen.hochiminhcity.gov.vn/, đăng ký thông tin, đăng nhập;

Bước 2: Chọn đăng ký trực tuyến;

Bước 3: Tìm và chọn thủ tục hành chính cần thực hiện (nhấn nút Đăng ký);

Bước 4: Điền thông tin theo biểu mẩu, đính kèm tập tin, nhập mã xác nhận và nhấn nút Nộp hồ sơ.

Tổ chức, công dân theo dõi thông tin tiếp nhận hồ sơ và thời gian trả kết quả qua tin nhắn SMS và thư điện tử đã đăng ký. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, tổ chức, công dân liên hệ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả để được hướng dẫn, số điện thoại liên hệ: 028. 39326214 - số nội bộ: 500.

Minh Thư

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
AVPL/SJC HCM 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
AVPL/SJC ĐN 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 ▲1250K 75,450 ▲1250K
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 ▲1250K 75,350 ▲1250K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
Cập nhật: 26/04/2024 23:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 ▲800K 75.600 ▲800K
TPHCM - SJC 83.000 ▲700K 85.200 ▲900K
Hà Nội - PNJ 73.800 ▲800K 75.600 ▲800K
Hà Nội - SJC 83.000 ▲700K 85.200 ▲900K
Đà Nẵng - PNJ 73.800 ▲800K 75.600 ▲800K
Đà Nẵng - SJC 83.000 ▲700K 85.200 ▲900K
Miền Tây - PNJ 73.800 ▲800K 75.600 ▲800K
Miền Tây - SJC 83.000 ▲1000K 85.200 ▲900K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 ▲800K 75.600 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 ▲700K 85.200 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 ▲700K 85.200 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 ▲800K 74.500 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 ▲600K 56.030 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 ▲460K 43.730 ▲460K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 ▲330K 31.140 ▲330K
Cập nhật: 26/04/2024 23:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 ▲80K 7,590 ▲80K
Trang sức 99.9 7,375 ▲80K 7,580 ▲80K
NL 99.99 7,380 ▲80K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360 ▲80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 ▲80K 7,620 ▲80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 ▲80K 7,620 ▲80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 ▲80K 7,620 ▲80K
Miếng SJC Thái Bình 8,320 ▲90K 8,520 ▲90K
Miếng SJC Nghệ An 8,320 ▲90K 8,520 ▲90K
Miếng SJC Hà Nội 8,320 ▲90K 8,520 ▲90K
Cập nhật: 26/04/2024 23:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 ▲1000K 85,200 ▲900K
SJC 5c 83,000 ▲1000K 85,220 ▲900K
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 ▲1000K 85,230 ▲900K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 ▲700K 75,500 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 ▲700K 75,600 ▲700K
Nữ Trang 99.99% 73,700 ▲800K 74,700 ▲700K
Nữ Trang 99% 71,960 ▲693K 73,960 ▲693K
Nữ Trang 68% 48,451 ▲476K 50,951 ▲476K
Nữ Trang 41.7% 28,803 ▲292K 31,303 ▲292K
Cập nhật: 26/04/2024 23:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 26/04/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,204 16,224 16,824
CAD 18,202 18,212 18,912
CHF 27,183 27,203 28,153
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,539 3,709
EUR #26,201 26,411 27,701
GBP 31,004 31,014 32,184
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.79 156.94 166.49
KRW 16.21 16.41 20.21
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,214 2,334
NZD 14,777 14,787 15,367
SEK - 2,236 2,371
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 631.22 671.22 699.22
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 26/04/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 26/04/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 23:00