|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,300 79,800
AVPL/SJC HCM 78,300 79,800
AVPL/SJC ĐN 78,300 79,800
Nguyên liệu 9999 - HN 76,050 76,500
Nguyên liệu 999 - HN 75,950 76,400
AVPL/SJC Cần Thơ 78,300 79,800
Cập nhật: 04/08/2024 19:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 76.250 77.550
TPHCM - SJC 78.300 79.800
Hà Nội - PNJ 76.250 77.550
Hà Nội - SJC 78.300 79.800
Đà Nẵng - PNJ 76.250 77.550
Đà Nẵng - SJC 78.300 79.800
Miền Tây - PNJ 76.250 77.550
Miền Tây - SJC 78.300 79.800
Giá vàng nữ trang - PNJ 76.250 77.550
Giá vàng nữ trang - SJC 78.300 79.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 76.250
Giá vàng nữ trang - SJC 78.300 79.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 76.250
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 76.200 77.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 76.120 76.920
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 75.330 76.330
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 70.130 70.630
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 56.500 57.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.110 52.510
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 48.800 50.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 45.720 47.120
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 43.800 45.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 30.780 32.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 27.630 29.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.160 25.560
Cập nhật: 04/08/2024 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,525 7,720
Trang sức 99.9 7,515 7,710
NL 99.99 7,530
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,630 7,760
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,630 7,760
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,630 7,760
Miếng SJC Thái Bình 7,800 7,980
Miếng SJC Nghệ An 7,800 7,980
Miếng SJC Hà Nội 7,800 7,980
Cập nhật: 04/08/2024 19:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,300 79,800
SJC 5c 78,300 79,820
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,300 79,830
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 76,150 77,550
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 76,150 77,650
Nữ Trang 99.99% 76,100 77,100
Nữ Trang 99% 74,337 76,337
Nữ Trang 68% 50,083 52,583
Nữ Trang 41.7% 29,804 32,304
Cập nhật: 04/08/2024 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,992.62 16,154.16 16,672.58
CAD 17,710.99 17,889.89 18,464.02
CHF 28,222.88 28,507.96 29,422.86
CNY 3,427.60 3,462.22 3,573.87
DKK - 3,590.09 3,727.61
EUR 26,588.83 26,857.40 28,047.04
GBP 31,289.79 31,605.85 32,620.16
HKD 3,146.84 3,178.62 3,280.63
INR - 300.37 312.39
JPY 164.24 165.90 173.83
KRW 15.98 17.76 19.37
KWD - 82,377.01 85,671.28
MYR - 5,563.10 5,684.49
NOK - 2,247.03 2,342.46
RUB - 279.72 309.66
SAR - 6,699.44 6,967.35
SEK - 2,303.58 2,401.41
SGD 18,462.64 18,649.13 19,247.63
THB 630.42 700.46 727.30
USD 25,010.00 25,040.00 25,380.00
Cập nhật: 04/08/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,040.00 25,060.00 25,380.00
EUR 26,673.00 26,780.00 27,916.00
GBP 31,399.00 31,589.00 32,589.00
HKD 3,162.00 3,175.00 3,282.00
CHF 28,337.00 28,451.00 29,383.00
JPY 164.71 165.37 172.93
AUD 16,061.00 16,126.00 16,636.00
SGD 18,513.00 18,587.00 19,159.00
THB 690.00 693.00 723.00
CAD 17,836.00 17,908.00 18,448.00
NZD 14,723.00 15,234.00
KRW 17.56 19.20
Cập nhật: 04/08/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25055 25055 25454
AUD 16211 16261 16763
CAD 17980 18030 18481
CHF 28678 28728 29281
CNY 0 3461.2 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 26959 27009 27711
GBP 31806 31856 32508
HKD 0 3265 0
JPY 167.43 167.93 172.45
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.9295 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2300 0
NZD 0 14802 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18700 18750 19304
THB 0 671.4 0
TWD 0 780 0
XAU 7780000 7780000 7980000
XBJ 7150000 7150000 7610000
Cập nhật: 04/08/2024 19:00