|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 77,500 79,500
AVPL/SJC HCM 77,500 79,500
AVPL/SJC ĐN 77,500 79,500
Nguyên liệu 9999 - HN 75,350 76,050 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 75,250 ▲100K 75,950 ▲50K
AVPL/SJC Cần Thơ 77,500 79,500
Cập nhật: 29/07/2024 18:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.700 ▲100K 77.090 ▲30K
TPHCM - SJC 77.500 79.500
Hà Nội - PNJ 75.700 ▲100K 77.090 ▲30K
Hà Nội - SJC 77.500 79.500
Đà Nẵng - PNJ 75.700 ▲100K 77.090 ▲30K
Đà Nẵng - SJC 77.500 79.500
Miền Tây - PNJ 75.700 ▲100K 77.090 ▲30K
Miền Tây - SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.700 ▲100K 77.090 ▲30K
Giá vàng nữ trang - SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.700 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.700 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.500 76.300
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.980 57.380
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.390 44.790
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.490 31.890
Cập nhật: 29/07/2024 18:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲5K 7,670 ▲5K
Trang sức 99.9 7,465 ▲5K 7,660 ▲5K
NL 99.99 7,480 ▲5K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,480 ▲5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,580 ▲5K 7,710 ▲5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,580 ▲5K 7,710 ▲5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,580 ▲5K 7,710 ▲5K
Miếng SJC Thái Bình 7,750 7,950
Miếng SJC Nghệ An 7,750 7,950
Miếng SJC Hà Nội 7,750 7,950
Cập nhật: 29/07/2024 18:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 77,500 79,500
SJC 5c 77,500 79,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 77,500 79,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,600 ▲100K 77,050 ▲50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,600 ▲100K 77,150 ▲50K
Nữ Trang 99.99% 75,500 ▲100K 76,550 ▲50K
Nữ Trang 99% 73,792 ▲49K 75,792 ▲49K
Nữ Trang 68% 49,709 ▲34K 52,209 ▲34K
Nữ Trang 41.7% 29,575 ▲21K 32,075 ▲21K
Cập nhật: 29/07/2024 18:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,120.10 16,282.93 16,805.42
CAD 17,808.00 17,987.88 18,565.08
CHF 27,844.87 28,126.13 29,028.65
CNY 3,411.73 3,446.19 3,557.31
DKK - 3,601.71 3,739.65
EUR 26,677.12 26,946.59 28,140.06
GBP 31,567.60 31,886.46 32,909.65
HKD 3,155.24 3,187.11 3,289.38
INR - 301.17 313.21
JPY 159.63 161.24 168.95
KRW 15.80 17.56 19.15
KWD - 82,481.42 85,779.52
MYR - 5,394.62 5,512.32
NOK - 2,248.94 2,344.44
RUB - 277.85 307.58
SAR - 6,721.38 6,990.14
SEK - 2,285.50 2,382.56
SGD 18,344.90 18,530.21 19,124.81
THB 621.84 690.93 717.40
USD 25,085.00 25,115.00 25,455.00
Cập nhật: 29/07/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,140.00 25,155.00 25,455.00
EUR 26,967.00 27,075.00 28,183.00
GBP 31,935.00 32,128.00 33,097.00
HKD 3,179.00 3,192.00 3,295.00
CHF 28,109.00 28,222.00 29,103.00
JPY 160.64 161.29 168.75
AUD 16,314.00 16,380.00 16,874.00
SGD 18,523.00 18,597.00 19,145.00
THB 687.00 690.00 719.00
CAD 17,985.00 18,057.00 18,580.00
NZD 14,682.00 15,175.00
KRW 17.54 19.15
Cập nhật: 29/07/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25120 25120 25464
AUD 16347 16397 16907
CAD 18067 18117 18568
CHF 28304 28354 28917
CNY 0 3448 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27176 27226 27936
GBP 32222 32272 32932
HKD 0 3265 0
JPY 162.61 163.11 167.65
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.9638 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2300 0
NZD 0 14671 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18620 18670 19227
THB 0 663.5 0
TWD 0 780 0
XAU 7750000 7750000 7950000
XBJ 7150000 7150000 7610000
Cập nhật: 29/07/2024 18:00