Hà Nội: Hai triệu đồng 1 mâm cỗ chay "thượng lưu" cúng rằm tháng 7

14:28 | 29/08/2020

143 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Với mong muốn cúng rằm tháng 7 tươm tất, nhiều gia đình có điều kiện ở Hà Nội sẵn sàng chi đậm, bỏ ra hàng triệu đồng để mua những mâm cỗ chay "thượng lưu", thịnh soạn.

Với quan niệm đi lễ cả năm không bằng rằm tháng 7, chị Thanh Bình (Long Biên, Hà Nội) quyết đặt mua những mâm cỗ chay cúng rằm tươm tất.

Do không có thời gian, toàn bộ lễ vật, đồ cúng, chị đều đặt sẵn ngoài hàng.

Giá cho mỗi mâm cỗ chay gồm 15 món như chả nấm, tảo xào, rong biển, giò lụa, súp yến, đậu nhồi... là 2 triệu đồng (đã bao gồm phí vận chuyển).

Với chị Bình, rằm tháng Giêng và rằm tháng 7 là những ngày lễ trọng đại trong năm nên gia đình chị đều cúng giỗ chu đáo. Thông thường, để tránh quá tải, nhiều cửa hàng sẽ yêu cầu khách đặt mâm trước 5 - 7 ngày. Giá tiền sẽ phụ thuộc vào 2 yếu tố là thực phẩm khách chọn và số lượng món trong mâm.

"Giả sử, mâm có 12 món nhưng chủ yếu là rau, củ, quả sẽ rẻ hơn mâm có 7 món gồm súp, cá, gà. Trong đó, các món đều là đồ chay và được tạo hình giống y như thật" - chị nói.

Ngoài ra, khách còn có thể mua lẻ từng món nếu không thích mua theo combo. Tương tự như cỗ thường, cỗ chay cũng có 3 phần là món chính, món phụ và món tráng miệng.

Hà Nội: Hai triệu đồng 1 mâm cỗ chay thượng lưu cúng rằm tháng 7 - 1
Mâm cỗ chay thịnh soạn với đủ những món ăn đẹp mắt

Theo chị Thúy Nga, chủ một quán chay ở Hà Nội cho biết, cứ đến rằm tháng 7, nhiều gia đình lại tấp nập chuẩn bị đồ cúng giỗ. Thông thường, khách có 2 xu hướng là mua đồ về tự làm hoặc đặt trọn gói theo mâm.

Như quán nhà chị, ngay từ 1/7 âm lịch đã mở đơn cho khách đặt đồ. Theo tiết lộ, trung bình mỗi ngày, chị Nga nhận từ 20 - 30 đơn cỗ chay cúng rằm tháng 7. Giá cho mỗi mâm cỗ chay từ 7 - 15 món sẽ dao động 500.000 - 2.000.000 đồng.

"Đến gần ngày rằm, quán có mà vắt chân lên cổ để chạy. Bởi hầu hết khách đặt đều có nhu cầu lấy sớm trước 8 giờ để cúng. 5 - 10 đơn thì không sao nhưng giờ là 200 - 300 đơn chạy cùng 1 lúc thì không phải là đơn giản" - chị Nga tâm sự.

Để đảm bảo đúng hẹn, chị Nga phải thuê thêm 3 shipper thời vụ, nhận nhiệm vụ giao đồ tới cho khách. Đồng thời, chị cũng phải tăng thêm nhân viên làm bếp, chốt đơn, dọn dẹp trong những ngày tất bật.

"Càng về những ngày cuối, số đơn sẽ tăng lên gấp 2 - 3 lần nên không chuẩn bị kỹ là sập ngay. Như để có đủ nguồn cung, tôi phải làm việc với bên thực phẩm trước đó cả tháng. Nhân sự thiếu chỗ nào cũng phải thuê ngay, tránh trường hợp nước tới chân mới nhảy" - chị nói.

Hà Nội: Hai triệu đồng 1 mâm cỗ chay thượng lưu cúng rằm tháng 7 - 2
Nhiều cửa hàng mở chế độ đặt mâm, tùy chọn món online cho khách

Hay anh Tùng Lâm, chủ quán đồ chay ở Cầu Giấy (Hà Nội) cho biết, để giảm tải áp lực cho quán, anh phải khuyến khích khách hàng tự đến lấy đồ. Bởi rằm tháng 7, lượng đơn hàng có thể lên tới 150 - 200 mâm/ngày, gấp 2 - 3 lần so với mọi khi.

"Như năm trước, quán tôi vừa làm đồ vừa giao đồ cho khách rất mệt. Bởi nhiều khách lấy cỗ không đúng hẹn khiến việc vận chuyển bị ùn ứ. Hơn nữa, việc khách tự nhận hàng sẽ chủ động và thuận tiện hơn" - anh nói.

Theo Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 02:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 02:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 02:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 02:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 02:45