|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 77,500 79,500
AVPL/SJC HCM 77,500 79,500
AVPL/SJC ĐN 77,500 79,500
Nguyên liệu 9999 - HN 75,550 76,200
Nguyên liệu 999 - HN 75,450 76,100
AVPL/SJC Cần Thơ 77,500 79,500
Cập nhật: 24/07/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.820 77.170
TPHCM - SJC 77.500 79.500
Hà Nội - PNJ 75.820 77.170
Hà Nội - SJC 77.500 79.500
Đà Nẵng - PNJ 75.820 77.170
Đà Nẵng - SJC 77.500 79.500
Miền Tây - PNJ 75.820 77.170
Miền Tây - SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.820 77.170
Giá vàng nữ trang - SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.820
Giá vàng nữ trang - SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.820
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.700 76.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 56.130 57.530
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.500 44.900
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.570 31.970
Cập nhật: 24/07/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,480 7,675
Trang sức 99.9 7,470 7,665
NL 99.99 7,485
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,485
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,585 7,715
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,585 7,715
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,585 7,715
Miếng SJC Thái Bình 7,750 7,950
Miếng SJC Nghệ An 7,750 7,950
Miếng SJC Hà Nội 7,750 7,950
Cập nhật: 24/07/2024 04:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 77,500 79,500
SJC 5c 77,500 79,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 77,500 79,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,700 77,100
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,700 77,200
Nữ Trang 99.99% 75,600 76,700
Nữ Trang 99% 73,941 75,941
Nữ Trang 68% 49,811 52,311
Nữ Trang 41.7% 29,637 32,137
Cập nhật: 24/07/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,392.22 16,557.80 17,089.05
CAD 17,947.93 18,129.22 18,710.90
CHF 27,767.43 28,047.91 28,947.82
CNY 3,412.29 3,446.76 3,557.88
DKK - 3,630.20 3,769.23
EUR 26,885.81 27,157.38 28,360.10
GBP 31,917.79 32,240.20 33,274.62
HKD 3,163.60 3,195.56 3,298.09
INR - 302.06 314.13
JPY 156.80 158.38 165.96
KRW 15.83 17.59 19.18
KWD - 82,742.18 86,050.40
MYR - 5,360.13 5,477.05
NOK - 2,266.35 2,362.58
RUB - 274.51 303.88
SAR - 6,737.09 7,006.45
SEK - 2,315.35 2,413.66
SGD 18,365.70 18,551.21 19,146.42
THB 617.18 685.75 712.02
USD 25,127.00 25,157.00 25,477.00
Cập nhật: 24/07/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,160.00 25,177.00 25,477.00
EUR 27,065.00 27,174.00 28,310.00
GBP 32,089.00 32,283.00 33,255.00
HKD 3,182.00 3,195.00 3,298.00
CHF 27,944.00 28,056.00 28,928.00
JPY 157.73 158.36 165.80
AUD 16,518.00 16,584.00 17,080.00
SGD 18,492.00 18,566.00 19,112.00
THB 680.00 683.00 711.00
CAD 18,080.00 18,153.00 18,680.00
NZD 14,890.00 15,385.00
KRW 17.51 19.12
Cập nhật: 24/07/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25214 25214 25477
AUD 16609 16659 17169
CAD 18221 18271 18726
CHF 28246 28296 28862
CNY 0 3451.7 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27351 27401 28361
GBP 32505 32555 33223
HKD 0 3265 0
JPY 160.06 160.56 165.09
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.9705 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 14932 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18645 18695 19258
THB 0 658.7 0
TWD 0 780 0
XAU 7750000 7750000 7950000
XBJ 7150000 7150000 7610000
Cập nhật: 24/07/2024 04:00