Cổ phiếu một công ty mứt trái cây tăng 4.300% dù không hề có doanh thu

14:43 | 27/08/2020

133 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Sự điên cuồng của các nhà đầu tư cá nhân đối với các cổ phiếu nhỏ ở Ấn Độ đã đạt đến mức cực đoan khi những cổ phiếu của những công ty không hề có doanh thu, chứ chưa nói đến lợi nhuận, vẫn tăng vọt.
Cổ phiếu một công ty mứt trái cây tăng 4.300% dù không hề có doanh thu
Các cổ phiếu nhỏ lẻ tăng mạnh nhờ dòng tiền của các nhà đầu tư nghiệp dư vừa mới tham gia thị trường. (Ảnh: Reuters)

Cụ thể, theo Bloomberg, cổ phiếu của Transglobe Foods, một công ty sản xuất mứt trái cây ở Ấn Độ, đã tăng hơn 4.300% trong năm nay.

Một công ty dịch vụ bất động sản có tên là Shree Precoated Steels cũng đã chứng kiến cổ phiếu của mình tăng vọt 1.300%.

Điều đáng nói là cả hai công ty này đều không có doanh số trong năm tài chính gần nhất.

“Việc các cổ phiếu nhỏ hoạt động quá tốt kéo theo nhiều rủi ro giảm giá cũng như gây nguy cơ lây lan cho thị trường”, Sumeet Rohra, một nhà quản lý quỹ tại Smartsun Capital Pte, đánh giá và nói rằng: Ở Singapore, các nhà đầu tư thường gắn bó với những cổ phiếu chất lượng hơn là mua những cổ phiếu vốn hoá nhỏ.

Trong khi giá các cổ phiếu ở mọi lĩnh vực đang dần hồi phục trở lại sau khi giảm xuống đáy do bị bán tháo trong đại dịch thì sự phục hồi của các cổ phiếu nhỏ ở Ấn Độ lại càng mạnh mẽ hơn.

Chỉ số S&P BSE Small Cap Index của Ấn Độ đã tăng 69% từ mức thấp nhất trong tháng 3 và hiện tăng 9,3% trong năm. Trong khi đó, chỉ số Sensex cũng tăng khoảng 50% từ mức thấp nhất và hiện vẫn giảm 5,3% trong năm 2020.

Các cổ phiếu nhỏ lẻ tăng mạnh nhờ dòng tiền của các nhà đầu tư nghiệp dư vừa mới tham gia thị trường. Số liệu từ Trung tâm Central Depository Services (India) cũng cho thấy, có khoảng 2,8 triệu tài khoản chứng khoán của cá nhân được mở mới trong tháng 3/2020. Nhiều người trong số đó không có kiến thức về chứng khoán cũng như khả năng định giá.

“Đã đến lúc chốt lời khi dòng tiền của các nhà đầu tư nhỏ lẻ đang điên cuồng mua các cổ phiếu nhỏ”, Chokkalingam G, Giám đốc đầu tư của Equinomics Research & Advisory ở Mumbai nói.

“Nhiều người đang mua những cổ phiếu mà không biết một tí gì về chỉ số P/E (Hệ số giá trên lợi nhuận một cổ phiếu) hay Ebitda (Thu nhập của công ty trước lãi vay, thuế, khấu hao..) hoặc lợi nhuận”, ông Chokkalingam nói và ước tính hiện các nhà đầu tư cá nhân chiếm một nửa trên thị trường chứng khoán Ấn Độ so với mức 1/3 của năm ngoái.

Theo dữ liệu của Bloomberg, hiện giá trị vốn hoá thị trường của Ấn Độ đã tăng lên gần 770 tỷ USD so với mức thấp nhất trong tháng 3/2020. Ấn Độ là một trong số ít thị trường mà nhà đầu tư nước ngoài mua ròng trong năm 2020.

Theo Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 03:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 03:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 03:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 03:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 03:45