Tết tri ân từ Maritime Bank

11:11 | 08/12/2015

483 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Maritime Bank gửi lộc tri ân tới đông đảo khách hàng trên cả nước. Năm nay, lộc tri ân không chỉ dành tặng khách hàng mà còn được Ngân hàng đặc biệt để trao tận tay người thân của chính họ
tin nhap 20151208110831
 

Maritime Bank gửi tới cho gia đình bạn sự quan tâm chân thành và những bất ngờ nhiều ý nghĩa với hàng ngàn quà tặng may mắn tổng trị giá hơn 3,4 tỷ đồng trong chương trình “Trao lộc tri ân, Tết ấm tình thân” từ ngày 08/12/2015 đến 06/3/2016.

Theo đó, khách hàng sẽ có cơ hội nhận mã dự thưởng và tham gia quay thưởng cuối mỗi tháng để nhận các phần quà ý nghĩa dành cho gia đình. Đặc biệt Maritime Bank sẽ thay bạn trao trực tiếp các món quà dưới đây đến những người thân yêu:

  • 15 gói chăm sóc sức khỏe 1 năm dành cho ba mẹ;
  • 15 chuyến nghỉ dưỡng 5 sao cho vợ chồng;
  • 15 sổ tiết kiệm măng non cho con/cháu;
  • 90 giải khuyến khích là Thẻ M1 với 1 triệu đồng trong tài khoản.

Khách hàng  sẽ dễ dàng nhận 01 mã dự thưởng khi có những giao dịch cụ thể sau:

  • Tiết kiệm: Mỗi 10 triệu đồng, kỳ hạn từ 1 tháng trở lên
  • Thẻ quốc tế: Mỗi giao dịch chi tiêu thành công của tất cả các chủ thẻ quốc tế
  • Vay không tài sản đảm bảo: Mỗi khoản giải ngân 10 triệu đồng trong tháng
  • Đăng ký sử dụng gói sản phẩm (Tài khoản, M-Banking, Thẻ quốc tế): khách hàng mới hoặc khách hàng có tài khoản không giao dịch trong 03 tháng gần nhất,  đăng ký thành công Internet Banking và đăng ký mở thẻ ghi nợ quốc tế hoặc thẻ tín dụng
  • Tài khoản thanh toán VNĐ hoặc tài khoản Phú An Thuận (USD/VNĐ): Ứng với mỗi 1,000,000VNĐ (quy đổi tương ứng với USD) số dư bình quân trên tài khoản tăng thêm so với tháng trước
  • Giao dịch NH điện tử M-Banking: Mỗi 500.000 đồng giao dịch hoặc thanh toán hóa đơn, nạp thẻ điện thoại (áp dụng cho khách hàng mới hoặc có tài khoản không giao dịch trong 3 tháng gần nhất).

Riêng ngày thứ 6 siêu ưu đãi hàng tuần, khách hàng sẽ được nhận thêm quà tặng hấp dẫn là thẻ cào điện tử may mắn hoặc hoàn tiền vào tài khoản với giải thưởng lên tới 10 triệu đồng. Những giải thưởng hấp dẫn này dành cho những khách hàng có những  giao dịch  cụ thể như :

  • Tiết kiệm: Mở sổ tiết kiệm tại quầy với số dư từ 100 triệu VNĐ, kỳ hạn 3 tháng
  • Thẻ quốc tế: Giao dịch chi tiêu thành công đầu tiên trong ngày cho 30 KH đầu tiên (Hoàn tiền từ 20% đến 01 triệu VNĐ/giao dịch).
  • Tài khoản thanh toán: Mở mới tài khoản thanh toán VNĐ (hoặc tài không giao dịch trong 03 tháng gần nhất), đăng ký thành công M-Banking và đăng ký mở thẻ ghi nợ quốc tế hoặc thẻ tín dụng Maritime Bank, duy trì số dư 1 triệu VNĐ tối thiểu 1 tháng
  • Giao dịch điện tử M-Banking: Hoàn tiền 50.000 VNĐ/giao dịch từ 500.000 VNĐ cho 100 khách hàng đầu tiên giao dịch lần đầu (áp dụng cho khách hàng  mở mới hoặc có tài khoản không giao dịch trong 03 tháng gần nhất).
  • Vay không tài sản đảm bảo: Mỗi 20 triệu đồng giải ngân từ ngày 08/12/2015 - 5/02/2016.

Thêm nữa, với mong muốn cả năm khách hàng luôn may mắn, Maritime Bank còn trao thêm lộc tri ân cho khách hàng và người thân qua những phong bao lì xì với con số may mắn. Với những con số này, khách hàng và người thân có thể tham gia quay thưởng tại website : www.msb.com.vn của ngân hàng và có cơ hội nhận được hàng trăm giải thưởng thú vị với tổng giá trị 100 triệu VNĐ. Chương trình được triển khai đến hết ngày 22/02/2016.

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 84,300 85,800
AVPL/SJC HCM 84,300 85,800
AVPL/SJC ĐN 84,300 85,800
Nguyên liệu 9999 - HN 73,500 74,300
Nguyên liệu 999 - HN 73,400 74,200
AVPL/SJC Cần Thơ 84,300 85,800
Cập nhật: 07/05/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.350 75.150
TPHCM - SJC 84.300 86.500
Hà Nội - PNJ 73.350 75.150
Hà Nội - SJC 84.300 86.500
Đà Nẵng - PNJ 73.350 75.150
Đà Nẵng - SJC 84.300 86.500
Miền Tây - PNJ 73.350 75.150
Miền Tây - SJC 84.300 86.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.350 75.150
Giá vàng nữ trang - SJC 84.300 86.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.350
Giá vàng nữ trang - SJC 84.300 86.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.350
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.300 74.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.330 55.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.100 43.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.580 30.980
Cập nhật: 07/05/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,325 7,510
Trang sức 99.9 7,315 7,500
NL 99.99 7,320
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,300
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,390 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,390 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,390 7,540
Miếng SJC Thái Bình 8,380 8,580
Miếng SJC Nghệ An 8,380 8,580
Miếng SJC Hà Nội 8,380 8,580
Cập nhật: 07/05/2024 04:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 84,300 86,500
SJC 5c 84,300 86,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 84,300 86,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,350 75,050
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,350 75,150
Nữ Trang 99.99% 73,250 74,250
Nữ Trang 99% 71,515 73,515
Nữ Trang 68% 48,145 50,645
Nữ Trang 41.7% 28,615 31,115
Cập nhật: 07/05/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,367.15 16,532.47 17,062.88
CAD 18,078.25 18,260.85 18,846.71
CHF 27,318.10 27,594.04 28,479.34
CNY 3,445.08 3,479.88 3,592.07
DKK - 3,595.35 3,733.04
EUR 26,616.08 26,884.93 28,075.52
GBP 31,023.67 31,337.04 32,342.42
HKD 3,163.66 3,195.62 3,298.14
INR - 303.30 315.43
JPY 160.12 161.74 169.47
KRW 16.18 17.97 19.60
KWD - 82,354.82 85,647.40
MYR - 5,296.27 5,411.79
NOK - 2,290.42 2,387.67
RUB - 265.66 294.09
SAR - 6,745.61 7,015.30
SEK - 2,299.43 2,397.06
SGD 18,301.71 18,486.58 19,079.68
THB 611.17 679.08 705.08
USD 25,127.00 25,157.00 25,457.00
Cập nhật: 07/05/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,486 16,506 17,106
CAD 18,256 18,266 18,966
CHF 27,478 27,498 28,448
CNY - 3,450 3,590
DKK - 3,573 3,743
EUR #26,463 26,673 27,963
GBP 31,312 31,322 32,492
HKD 3,116 3,126 3,321
JPY 160.65 160.8 170.35
KRW 16.53 16.73 20.53
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,261 2,381
NZD 14,990 15,000 15,580
SEK - 2,271 2,406
SGD 18,217 18,227 19,027
THB 637.48 677.48 705.48
USD #25,095 25,095 25,457
Cập nhật: 07/05/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,157.00 25,457.00
EUR 26,797.00 26,905.00 28,111.00
GBP 31,196.00 31,384.00 32,369.00
HKD 3,185.00 3,198.00 3,303.00
CHF 27,497.00 27,607.00 28,478.00
JPY 161.56 162.21 169.75
AUD 16,496.00 16,562.00 17,072.00
SGD 18,454.00 18,528.00 19,086.00
THB 673.00 676.00 704.00
CAD 18,212.00 18,285.00 18,832.00
NZD 15,003.00 15,512.00
KRW 17.91 19.60
Cập nhật: 07/05/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25160 25160 25457
AUD 16613 16663 17168
CAD 18356 18406 18861
CHF 27787 27837 28402
CNY 0 3483.5 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27070 27120 27830
GBP 31660 31710 32370
HKD 0 3250 0
JPY 163.06 163.56 168.1
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0364 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15067 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18574 18624 19181
THB 0 650.7 0
TWD 0 780 0
XAU 8420000 8420000 8620000
XBJ 6500000 6500000 7280000
Cập nhật: 07/05/2024 04:00