|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 77,000 79,000
AVPL/SJC HCM 77,000 79,000
AVPL/SJC ĐN 77,000 79,000
Nguyên liệu 9999 - HN 75,400 75,950
Nguyên liệu 999 - HN 75,300 75,850
AVPL/SJC Cần Thơ 77,000 79,000
Cập nhật: 31/07/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.700 77.020
TPHCM - SJC 77.000 79.000
Hà Nội - PNJ 75.700 77.020
Hà Nội - SJC 77.000 79.000
Đà Nẵng - PNJ 75.700 77.020
Đà Nẵng - SJC 77.000 79.000
Miền Tây - PNJ 75.700 77.020
Miền Tây - SJC 77.000 79.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.700 77.020
Giá vàng nữ trang - SJC 77.000 79.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.700
Giá vàng nữ trang - SJC 77.000 79.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 75.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 75.500 76.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 75.420 76.220
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 74.640 75.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 69.490 69.990
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 55.980 57.380
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 50.630 52.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 48.350 49.750
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 45.290 46.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 43.390 44.790
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 30.490 31.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 27.360 28.760
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 23.930 25.330
Cập nhật: 31/07/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,465 7,660
Trang sức 99.9 7,455 7,650
NL 99.99 7,470
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,470
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,570 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,570 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,570 7,700
Miếng SJC Thái Bình 7,700 7,900
Miếng SJC Nghệ An 7,700 7,900
Miếng SJC Hà Nội 7,700 7,900
Cập nhật: 31/07/2024 04:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 77,000 79,000
SJC 5c 77,000 79,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 77,000 79,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,600 77,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,600 77,100
Nữ Trang 99.99% 75,500 76,500
Nữ Trang 99% 73,743 75,743
Nữ Trang 68% 49,675 52,175
Nữ Trang 41.7% 29,554 32,054
Cập nhật: 31/07/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,122.56 16,285.41 16,807.99
CAD 17,791.29 17,971.00 18,547.65
CHF 27,810.30 28,091.22 28,992.61
CNY 3,411.26 3,445.71 3,556.82
DKK - 3,597.58 3,735.37
EUR 26,650.02 26,919.21 28,111.47
GBP 31,658.76 31,978.54 33,004.68
HKD 3,154.59 3,186.45 3,288.70
INR - 301.11 313.15
JPY 159.32 160.93 168.62
KRW 15.80 17.55 19.14
KWD - 82,454.45 85,751.46
MYR - 5,396.95 5,514.69
NOK - 2,250.86 2,346.44
RUB - 278.51 308.31
SAR - 6,721.38 6,990.14
SEK - 2,284.98 2,382.01
SGD 18,350.37 18,535.73 19,130.51
THB 621.15 690.16 716.60
USD 25,090.00 25,120.00 25,460.00
Cập nhật: 31/07/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,120.00 25,135.00 25,435.00
EUR 26,838.00 26,946.00 28,053.00
GBP 31,845.00 32,037.00 33,005.00
HKD 3,175.00 3,188.00 3,291.00
CHF 27,998.00 28,110.00 28,986.00
JPY 160.41 161.05 168.50
AUD 16,252.00 16,317.00 16,810.00
SGD 18,489.00 18,563.00 19,110.00
THB 685.00 688.00 716.00
CAD 17,930.00 18,002.00 18,522.00
NZD 14,623.00 15,114.00
KRW 17.50 19.11
Cập nhật: 31/07/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25125 25125 25469
AUD 16354 16404 16914
CAD 18052 18102 18553
CHF 28230 28280 28849
CNY 0 3444.9 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27085 27135 27845
GBP 32204 32254 32909
HKD 0 3265 0
JPY 161.36 161.86 166.37
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.9643 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2300 0
NZD 0 14682 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18595 18645 19208
THB 0 662.3 0
TWD 0 780 0
XAU 7700000 7700000 7900000
XBJ 7150000 7150000 7610000
Cập nhật: 31/07/2024 04:00