|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,000
AVPL/SJC HCM 78,500 80,000
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,000
Nguyên liệu 9999 - HN 75,850 ▼300K 76,400 ▼350K
Nguyên liệu 999 - HN 75,750 ▼300K 76,300 ▼350K
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,000
Cập nhật: 19/07/2024 12:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 76.000 ▼300K 77.370 ▼220K
TPHCM - SJC 78.500 80.000
Hà Nội - PNJ 76.000 ▼300K 77.370 ▼220K
Hà Nội - SJC 78.500 80.000
Đà Nẵng - PNJ 76.000 ▼300K 77.370 ▼220K
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.000
Miền Tây - PNJ 76.000 ▼300K 77.370 ▼220K
Miền Tây - SJC 78.500 80.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 76.000 ▼300K 77.370 ▼220K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 76.000 ▼300K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 76.000 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.900 ▼300K 76.700 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 56.280 ▼220K 57.680 ▼220K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.620 ▼180K 45.020 ▼180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.660 ▼120K 32.060 ▼120K
Cập nhật: 19/07/2024 12:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,505 ▼20K 7,700 ▼20K
Trang sức 99.9 7,495 ▼20K 7,690 ▼20K
NL 99.99 7,510 ▼20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,510 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,610 ▼20K 7,740 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,610 ▼20K 7,740 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,610 ▼20K 7,740 ▼20K
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,000
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,000
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,000
Cập nhật: 19/07/2024 12:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,000
SJC 5c 78,500 80,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,900 ▼300K 77,300 ▼300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,900 ▼300K 77,400 ▼300K
Nữ Trang 99.99% 75,700 ▼300K 76,900 ▼300K
Nữ Trang 99% 74,139 ▼297K 76,139 ▼297K
Nữ Trang 68% 49,947 ▼204K 52,447 ▼204K
Nữ Trang 41.7% 29,721 ▼125K 32,221 ▼125K
Cập nhật: 19/07/2024 12:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,547.77 16,714.92 17,251.22
CAD 18,019.96 18,201.98 18,785.99
CHF 27,789.30 28,070.00 28,970.62
CNY 3,415.53 3,450.03 3,561.26
DKK - 3,630.67 3,769.72
EUR 26,883.34 27,154.89 28,357.49
GBP 31,944.95 32,267.63 33,302.93
HKD 3,161.90 3,193.84 3,296.31
INR - 301.96 314.03
JPY 156.15 157.73 165.27
KRW 15.80 17.56 19.15
KWD - 82,742.18 86,050.40
MYR - 5,362.42 5,479.39
NOK - 2,292.55 2,389.90
RUB - 272.80 301.99
SAR - 6,737.27 7,006.64
SEK - 2,340.14 2,439.51
SGD 18,369.80 18,555.35 19,150.69
THB 618.03 686.70 713.00
USD 25,128.00 25,158.00 25,458.00
Cập nhật: 19/07/2024 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,140.00 25,158.00 25,458.00
EUR 27,034.00 27,143.00 28,278.00
GBP 32,085.00 32,279.00 33,250.00
HKD 3,177.00 3,190.00 3,293.00
CHF 27,952.00 28,064.00 28,938.00
JPY 156.97 157.60 164.98
AUD 16,645.00 16,712.00 17,210.00
SGD 18,486.00 18,560.00 19,106.00
THB 682.00 685.00 713.00
CAD 18,126.00 18,199.00 18,729.00
NZD 15,023.00 15,520.00
KRW 17.50 19.10
Cập nhật: 19/07/2024 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25178 25178 25458
AUD 16790 16840 17345
CAD 18293 18343 18798
CHF 28268 28318 28881
CNY 0 3453.7 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27349 27399 28109
GBP 32543 32593 33253
HKD 0 3265 0
JPY 159.01 159.51 164.02
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.9398 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 15086 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18643 18693 19255
THB 0 659.3 0
TWD 0 780 0
XAU 7850000 7850000 8000000
XBJ 7150000 7150000 7610000
Cập nhật: 19/07/2024 12:00