Giá vàng hôm nay 18/11: Sức ép quá lớn, giá vàng có xu hướng giảm nhẹ

06:45 | 18/11/2019

944 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Trạng thái hưng phấn của thị trường khiến giá vàng hôm nay mở cửa phiên giao dịch với xu hướng giảm nhẹ.
Giá vàng hôm nay 18/11: Sức ép quá lớn, giá vàng có xu hướng giảm nhẹ
Ảnh minh hoạ
Đại biểu Quốc hội hiến kế: Huy động vàng, ngoại tệ trong dân, chuyển đổi thành trái phiếu, cổ phiếu...
“Hũ vàng” 500 tấn của dân: Cần đấy nhưng lấy ra thế nào?
Người cầm vàng, kẻ khát vốn

Ghi nhận của Petrotimes, tính đến đầu giờ sáng ngày 18/11, theo giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.467,94 USD/Ounce.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 12/2019 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.468,7 USD/Ounce, gần như không đổi với với cuối tuần trước.

Giá vàng hôm nay cao hơn khoảng 197 USD/Ounce so với đầu năm 2019. Quy theo giá USD ngân hàng, vàng thế giới hiện có giá 40,79 triệu đồng/lượng. Chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới hiện đang thấp hơn giá vàng trong nước khoảng 730 ngàn đồng/lượng.

Giá vàng ngày 18/11 chịu sức ép giảm giá lớn trong bối cảnh thị trường đang đặt nhiều kỳ vọng vào một thoả thuận thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc.

Dòng tiền đầu tư từ Mỹ vẫn đang chảy vào Trung Quốc. Trong khi đó, báo cáo mới nhất của Bộ Thương mại Mỹ công bố ngày 15/11 cho thấy doanh số bán lẻ của nước này đã phục hồi ở mức vừa phải trong tháng 10 năm nay, mặc dù người tiêu dùng đã bớt mua các mặt hàng gia dụng giá trị lớn như đồ nội thất và đồ điện tử.

Tại thị trường trong nước, mở cửa phiên giao dịch ngày 18/11, giá vàng 9999 trong nước được niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 41,24 – 41,52 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Trong khi đó, giá vàng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết tại Hà Nội ở mức 41,28 – 41,48 triệu đồng/lượng.

Tại Phú Quý SJC, giá vàng miếng SJC niêm yết tại Hà Nội ở mức 41,27 – 41,46 triệu đồng/lượng, và tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng 9999 được niêm yết ở mức 41,13 – 41,45 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

Cổ phiếu FPT tăng phi mã, “lão tướng” Bùi Quang Ngọc tính bán thu về hàng trăm tỷ đồng
Đi ngược nhịp giảm điểm của thị trường, cổ phiếu Dầu khí giao dịch tích cực
“Ông trùm” đứng sau Nước sạch Sông Đà: “Vận đen” liên tục
Đại gia Trương Gia Bình: Tham vọng “tỷ đô” trong tầm tay, hoàng kim trở lại?
Hành trình “đốt tiền” của đại gia trẻ Yeah1: Tiêu gần nghìn tỷ đồng trong chưa đầy 1 năm
PVI sẽ tham gia xác định thiệt hại vụ cháy nhà kho Công ty Rạng Đông

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
AVPL/SJC HCM 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
AVPL/SJC ĐN 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,950 ▲700K 74,900 ▲700K
Nguyên liệu 999 - HN 73,850 ▲700K 74,800 ▲700K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
Cập nhật: 26/04/2024 14:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
TPHCM - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Hà Nội - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
Hà Nội - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Đà Nẵng - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
Đà Nẵng - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Miền Tây - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
Miền Tây - SJC 82.800 ▲800K 85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.450 ▲450K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.450 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.400 ▲500K 74.200 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.400 ▲370K 55.800 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.160 ▲290K 43.560 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.620 ▲210K 31.020 ▲210K
Cập nhật: 26/04/2024 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,345 ▲40K 7,550 ▲40K
Trang sức 99.9 7,335 ▲40K 7,540 ▲40K
NL 99.99 7,340 ▲40K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,320 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,410 ▲40K 7,580 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,410 ▲40K 7,580 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,410 ▲40K 7,580 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 8,300 ▲70K 8,500 ▲70K
Miếng SJC Nghệ An 8,300 ▲70K 8,500 ▲70K
Miếng SJC Hà Nội 8,300 ▲70K 8,500 ▲70K
Cập nhật: 26/04/2024 14:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,800 ▲800K 85,000 ▲700K
SJC 5c 82,800 ▲800K 85,020 ▲700K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,800 ▲800K 85,030 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,500 ▲400K 75,200 ▲400K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,500 ▲400K 75,300 ▲400K
Nữ Trang 99.99% 73,400 ▲500K 74,400 ▲400K
Nữ Trang 99% 71,663 ▲396K 73,663 ▲396K
Nữ Trang 68% 48,247 ▲272K 50,747 ▲272K
Nữ Trang 41.7% 28,678 ▲167K 31,178 ▲167K
Cập nhật: 26/04/2024 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,112.17 16,274.92 16,797.08
CAD 18,090.44 18,273.17 18,859.45
CHF 27,072.22 27,345.68 28,223.04
CNY 3,429.67 3,464.31 3,576.00
DKK - 3,579.44 3,716.52
EUR 26,496.28 26,763.92 27,949.19
GBP 30,880.63 31,192.55 32,193.34
HKD 3,156.04 3,187.92 3,290.20
INR - 303.48 315.61
JPY 157.98 159.58 167.21
KRW 15.95 17.72 19.33
KWD - 82,209.56 85,496.44
MYR - 5,249.99 5,364.51
NOK - 2,265.53 2,361.72
RUB - 261.73 289.74
SAR - 6,740.29 7,009.77
SEK - 2,281.68 2,378.56
SGD 18,179.62 18,363.26 18,952.42
THB 605.24 672.49 698.24
USD 25,118.00 25,148.00 25,458.00
Cập nhật: 26/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,322 16,422 16,872
CAD 18,315 18,415 18,965
CHF 27,302 27,407 28,207
CNY - 3,456 3,566
DKK - 3,594 3,724
EUR #26,714 26,749 28,009
GBP 31,295 31,345 32,305
HKD 3,161 3,176 3,311
JPY 159.05 159.05 167
KRW 16.62 17.42 20.22
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,272 2,352
NZD 14,854 14,904 15,421
SEK - 2,279 2,389
SGD 18,174 18,274 19,004
THB 632.06 676.4 700.06
USD #25,120 25,120 25,458
Cập nhật: 26/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 26/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25115 25115 25445
AUD 16316 16366 16868
CAD 18338 18388 18839
CHF 27474 27524 28086
CNY 0 3458.5 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26898 26948 27650
GBP 31401 31451 32111
HKD 0 3140 0
JPY 160.45 160.95 165.46
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0313 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14883 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18403 18453 19014
THB 0 643.1 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 14:00