[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (23/6-29/6)
15 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tuần qua (23/6-29/6), giá vàng thế giới lao dốc mạnh, chốt tuần giao dịch ở mức 3.274 USD/ounce giảm 94 USD/ounce so với cuối tuần trước. Giá vàng trong nước cũng giảm theo đà thế giới nhưng với biên độ hẹp hơn, với giá vàng SJC giảm 500.000 đồng/lượng, còn vàng nhẫn giảm 400.000 đồng trên lượng. Chênh lệch giữa giá vàng trong nước và thế giới tiếp tục nới rộng, lên tới hơn 15 triệu đồng/lượng.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
117,200 |
119,200 |
AVPL/SJC HCM |
117,200 |
119,200 |
AVPL/SJC ĐN |
117,200 |
119,200 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,800 ▲40K |
11,100 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,790 ▲40K |
11,090 |
Cập nhật: 30/06/2025 12:45 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
113.400 |
116.000 |
TPHCM - SJC |
117.200 |
119.200 |
Hà Nội - PNJ |
113.400 |
116.000 |
Hà Nội - SJC |
117.200 |
119.200 |
Đà Nẵng - PNJ |
113.400 |
116.000 |
Đà Nẵng - SJC |
117.200 |
119.200 |
Miền Tây - PNJ |
113.400 |
116.000 |
Miền Tây - SJC |
117.200 |
119.200 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
113.400 |
116.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.200 |
119.200 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
113.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.200 |
119.200 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
113.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
113.400 |
116.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
113.400 |
116.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
112.700 |
115.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
112.590 |
115.090 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
111.880 |
114.380 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
111.650 |
114.150 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.050 |
86.550 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.040 |
67.540 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.570 |
48.070 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.120 |
105.620 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
62.920 |
70.420 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
67.530 |
75.030 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
70.990 |
78.490 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.850 |
43.350 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.670 |
38.170 |
Cập nhật: 30/06/2025 12:45 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,110 ▼30K |
11,560 ▼30K |
Trang sức 99.9 |
11,100 ▼30K |
11,550 ▼30K |
NL 99.99 |
10,765 ▼55K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,765 ▼55K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,320 ▼30K |
11,620 ▼30K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,320 ▼30K |
11,620 ▼30K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,320 ▼30K |
11,620 ▼30K |
Miếng SJC Thái Bình |
11,720 |
11,920 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,720 |
11,920 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,720 |
11,920 |
Cập nhật: 30/06/2025 12:45 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16539 |
16808 |
17384 |
CAD |
18546 |
18823 |
19441 |
CHF |
32029 |
32411 |
33048 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
29967 |
30240 |
31267 |
GBP |
35002 |
35396 |
36335 |
HKD |
0 |
3192 |
3394 |
JPY |
174 |
178 |
184 |
KRW |
0 |
18 |
20 |
NZD |
0 |
15534 |
16123 |
SGD |
19937 |
20220 |
20747 |
THB |
717 |
780 |
833 |
USD (1,2) |
25821 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25861 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25889 |
25923 |
26265 |
Cập nhật: 30/06/2025 12:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,890 |
25,890 |
26,250 |
USD(1-2-5) |
24,854 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,854 |
- |
- |
GBP |
35,343 |
35,438 |
36,339 |
HKD |
3,262 |
3,272 |
3,371 |
CHF |
32,263 |
32,363 |
33,178 |
JPY |
177.61 |
177.93 |
185.45 |
THB |
763.9 |
773.34 |
827.38 |
AUD |
16,778 |
16,839 |
17,309 |
CAD |
18,766 |
18,826 |
19,380 |
SGD |
20,075 |
20,138 |
20,815 |
SEK |
- |
2,706 |
2,800 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
4,030 |
4,169 |
NOK |
- |
2,546 |
2,635 |
CNY |
- |
3,590 |
3,687 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,488 |
15,631 |
16,079 |
KRW |
17.76 |
18.52 |
20 |
EUR |
30,148 |
30,173 |
31,401 |
TWD |
808.51 |
- |
978.84 |
MYR |
5,773.89 |
- |
6,513.16 |
SAR |
- |
6,834.55 |
7,193.48 |
KWD |
- |
83,066 |
88,347 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 30/06/2025 12:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,910 |
25,910 |
26,250 |
EUR |
29,949 |
30,069 |
31,193 |
GBP |
35,129 |
35,270 |
36,266 |
HKD |
3,257 |
3,270 |
3,375 |
CHF |
32,037 |
32,166 |
33,098 |
JPY |
176.68 |
177.39 |
184.77 |
AUD |
16,699 |
16,766 |
17,301 |
SGD |
20,094 |
20,175 |
20,727 |
THB |
779 |
782 |
817 |
CAD |
18,730 |
18,805 |
19,333 |
NZD |
|
15,562 |
16,070 |
KRW |
|
18.37 |
20.24 |
Cập nhật: 30/06/2025 12:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25907 |
25907 |
26290 |
AUD |
16693 |
16793 |
17360 |
CAD |
18719 |
18819 |
19374 |
CHF |
32233 |
32263 |
33150 |
CNY |
0 |
3605.9 |
0 |
CZK |
0 |
1170 |
0 |
DKK |
0 |
4060 |
0 |
EUR |
30208 |
30308 |
31081 |
GBP |
35273 |
35323 |
36428 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
177.41 |
178.41 |
184.97 |
KHR |
0 |
6.267 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6335 |
0 |
NOK |
0 |
2595 |
0 |
NZD |
0 |
15622 |
0 |
PHP |
0 |
430 |
0 |
SEK |
0 |
2730 |
0 |
SGD |
20071 |
20201 |
20932 |
THB |
0 |
745.7 |
0 |
TWD |
0 |
880 |
0 |
XAU |
11500000 |
11500000 |
11980000 |
XBJ |
10000000 |
10000000 |
11980000 |
Cập nhật: 30/06/2025 12:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,900 |
25,950 |
26,230 |
USD20 |
25,900 |
25,950 |
26,230 |
USD1 |
25,900 |
25,950 |
26,230 |
AUD |
16,734 |
16,884 |
17,955 |
EUR |
30,254 |
30,404 |
31,584 |
CAD |
18,670 |
18,770 |
20,087 |
SGD |
20,152 |
20,302 |
21,079 |
JPY |
177.78 |
179.28 |
183.94 |
GBP |
35,358 |
35,508 |
36,406 |
XAU |
11,718,000 |
0 |
11,922,000 |
CNY |
0 |
3,489 |
0 |
THB |
0 |
781 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 30/06/2025 12:45 |