Tin tức kinh tế ngày 27/10: Các ngân hàng đồng loạt tăng lãi suất huy động

Tin tức kinh tế ngày 27/10: Các ngân hàng đồng loạt tăng lãi suất huy động

(PetroTimes) - Các ngân hàng đồng loạt tăng lãi suất huy động; Giá kim loại tiếp tục leo cao; Gần 2.000 container sầu riêng tắc nghẽn do tạm ngừng kiểm nghiệm…
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 144,000 ▼1400K 147,000 ▼1300K
Hà Nội - PNJ 144,000 ▼1400K 147,000 ▼1300K
Đà Nẵng - PNJ 144,000 ▼1400K 147,000 ▼1300K
Miền Tây - PNJ 144,000 ▼1400K 147,000 ▼1300K
Tây Nguyên - PNJ 144,000 ▼1400K 147,000 ▼1300K
Đông Nam Bộ - PNJ 144,000 ▼1400K 147,000 ▼1300K
Cập nhật: 28/10/2025 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,570 ▼120K 14,720 ▼120K
Miếng SJC Nghệ An 14,570 ▼120K 14,720 ▼120K
Miếng SJC Thái Bình 14,570 ▼120K 14,720 ▼120K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,420 ▼120K 14,720 ▼120K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,420 ▼120K 14,720 ▼120K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,420 ▼120K 14,720 ▼120K
NL 99.99 14,300 ▼180K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,300 ▼180K
Trang sức 99.9 14,290 ▼180K 14,710 ▼120K
Trang sức 99.99 14,300 ▼180K 14,720 ▼120K
Cập nhật: 28/10/2025 10:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 1,484
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,469 14,842
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,469 14,843
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 145 1,475
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 145 1,476
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,435 1,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 14,055 14,505
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 102,536 110,036
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 9,228 9,978
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 82,024 89,524
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 78,068 85,568
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,747 61,247
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 1,484
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 1,484
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 1,484
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 1,484
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 1,484
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 1,484
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 1,484
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 1,484
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 1,484
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 1,484
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 1,484
Cập nhật: 28/10/2025 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16730 16999 17573
CAD 18277 18553 19168
CHF 32472 32856 33502
CNY 0 3470 3830
EUR 30038 30311 31336
GBP 34323 34714 35656
HKD 0 3256 3457
JPY 165 170 176
KRW 0 17 19
NZD 0 14887 15473
SGD 19760 20042 20562
THB 722 785 838
USD (1,2) 26039 0 0
USD (5,10,20) 26080 0 0
USD (50,100) 26109 26128 26349
Cập nhật: 28/10/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,109 26,109 26,349
USD(1-2-5) 25,065 - -
USD(10-20) 25,065 - -
EUR 30,255 30,279 31,455
JPY 169.55 169.86 177.08
GBP 34,725 34,819 35,656
AUD 17,005 17,066 17,520
CAD 18,499 18,558 19,101
CHF 32,826 32,928 33,627
SGD 19,914 19,976 20,616
CNY - 3,650 3,750
HKD 3,334 3,344 3,429
KRW 17.01 17.74 19.06
THB 770.8 780.32 830.95
NZD 14,908 15,046 15,405
SEK - 2,766 2,849
DKK - 4,047 4,167
NOK - 2,597 2,675
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,860.77 - 6,578.74
TWD 776.69 - 935.88
SAR - 6,911.84 7,240.84
KWD - 83,741 88,620
Cập nhật: 28/10/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,125 26,129 26,349
EUR 30,054 30,175 31,304
GBP 34,482 34,620 35,607
HKD 3,320 3,333 3,440
CHF 32,528 32,659 33,579
JPY 168.55 169.23 176.35
AUD 16,901 16,969 17,519
SGD 19,945 20,025 20,569
THB 785 788 823
CAD 18,461 18,535 19,074
NZD 14,939 15,441
KRW 17.63 19.29
Cập nhật: 28/10/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26110 26110 26349
AUD 16882 16982 17592
CAD 18448 18548 19153
CHF 32707 32737 33628
CNY 0 3666 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 30205 30235 31258
GBP 34613 34663 35766
HKD 0 3390 0
JPY 169.05 169.55 176.56
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.191 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14980 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19907 20037 20763
THB 0 750.3 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 14570000 14570000 14720000
SBJ 13000000 13000000 14720000
Cập nhật: 28/10/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,125 26,175 26,349
USD20 26,125 26,175 26,349
USD1 23,842 26,175 26,349
AUD 16,936 17,036 18,152
EUR 30,349 30,349 31,705
CAD 18,394 18,494 19,814
SGD 19,985 20,135 20,606
JPY 169.48 170.98 175.66
GBP 34,693 34,843 35,633
XAU 14,688,000 0 14,842,000
CNY 0 3,548 0
THB 0 786 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 28/10/2025 10:00