PVI: Bước tiến mới nâng cao năng suất lao động

09:32 | 03/10/2014

445 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) - Ngày 01/10/2014, Tổng Công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) đã tổ chức Lễ Tổng kết Dự án điểm của Trung tâm Năng suất Châu Á tại Việt Nam về “Xây dựng áp dụng hệ thống KPIs tại Bảo hiểm PVI”, kết thúc 01 năm triển khai Dự án từ những bước xây dựng ban đầu cho đến khi thí điểm thành công bộ KPIs tại các đơn vị thành viên của Bảo hiểm PVI.

Tin nhap 20141003092246

Ông Shaharum - đại diện APO và Ông Nguyễn Anh Tuấn – đại diện Viện Năng suất Việt Nam        trao chứng nhận cho đại diện Bảo hiểm PVI

Trong khuôn khổ nhiệm vụ “Nghiên cứu, hướng dẫn áp dụng hệ thống Quản lý an toàn thông tin (ISO/IEC 27001) và chỉ số đánh giá hoạt động chính – KPIs” thuộc Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020” của Chính phủ, được sự hỗ trợ kỹ thuật từ các chuyên gia của Tổ chức Năng suất Châu Á (APO) và Viện Năng suất Việt Nam (VNPI), Dự án KPIs được triển khai tại Bảo hiểm PVI với mục đích góp phần cải thiện năng lực quản trị doanh nghiệp; thúc đẩy sự phát triển bền vững và toàn diện của các đơn vị thành viên và góp phần mang lại giá trị gia tăng cho khách hàng và cổ đông của Bảo hiểm PVI.

Bằng quyết tâm của Ban Lãnh đạo, sự nỗ lực của Tổ Dự án và sự hỗ trợ thực hiện từ APO và VNPI, sau 01 năm kể từ khi chính thức triển khai (tháng 07/2013), Dự án KPIs đã được hoàn thành theo đúng yêu cầu của nhiệm vụ năng suất chất lượng trong khuôn khổ chương trình do APO tài trợ. Mô hình KPIs thí điểm cũng đã được triển khai thành công tại 02 đơn vị thành viên, dự kiến sẽ được tiếp tục thực hiện đến cuối năm 2014 và chính thức được nhân rộng tại các đơn vị khác thuộc hệ thống trong các giai đoạn tiếp theo.

Qua 01 năm triển khai, Dự án là cơ hội để Bảo hiểm PVI xem xét lại các công cụ theo dõi hiệu quả quản lý và kinh doanh hiện có, trên cơ sở đó có những điều chỉnh kịp thời nhằm tăng cường hiệu quả của các công cụ này, góp phần nâng cao chất lượng quản lý và kinh doanh cũng như hướng tới thực hiện mục tiêu phát triển bền vững trong dài hạn của Bảo hiểm PVI.

Kết quả của Dự án đến thời điểm này là một dấu mốc quan trọng trong chặng đường phát triển của Bảo hiểm PVI kể từ khi tái cấu trúc vào năm 2011, khẳng định sự nỗ lực và cố gắng không ngừng của Ban Lãnh đạo và CBNV Bảo hiểm PVI trong việc nâng cao chất lượng công tác quản lý bên cạnh việc phát triển hoạt động kinh doanh.  Cùng với những kết quả khả quan trong kinh doanh, những cải tiến tích cực trong công tác quản lý như Dự án KPIs sẽ là một trong những nhân tố góp phần giữ vững vị thế số 1 của Bảo hiểm PVI tại thị trường bảo hiểm công nghiệp Việt Nam và dần vươn ra thế giới.  

P.V

 

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 84,300 85,800
AVPL/SJC HCM 84,300 85,800
AVPL/SJC ĐN 84,300 85,800
Nguyên liệu 9999 - HN 73,500 74,300
Nguyên liệu 999 - HN 73,400 74,200
AVPL/SJC Cần Thơ 84,300 85,800
Cập nhật: 07/05/2024 06:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.350 75.150
TPHCM - SJC 84.300 86.500
Hà Nội - PNJ 73.350 75.150
Hà Nội - SJC 84.300 86.500
Đà Nẵng - PNJ 73.350 75.150
Đà Nẵng - SJC 84.300 86.500
Miền Tây - PNJ 73.350 75.150
Miền Tây - SJC 84.300 86.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.350 75.150
Giá vàng nữ trang - SJC 84.300 86.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.350
Giá vàng nữ trang - SJC 84.300 86.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.350
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.300 74.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.330 55.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.100 43.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.580 30.980
Cập nhật: 07/05/2024 06:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,325 7,510
Trang sức 99.9 7,315 7,500
NL 99.99 7,320
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,300
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,390 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,390 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,390 7,540
Miếng SJC Thái Bình 8,380 8,580
Miếng SJC Nghệ An 8,380 8,580
Miếng SJC Hà Nội 8,380 8,580
Cập nhật: 07/05/2024 06:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 84,300 86,500
SJC 5c 84,300 86,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 84,300 86,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,350 75,050
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,350 75,150
Nữ Trang 99.99% 73,250 74,250
Nữ Trang 99% 71,515 73,515
Nữ Trang 68% 48,145 50,645
Nữ Trang 41.7% 28,615 31,115
Cập nhật: 07/05/2024 06:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,367.15 16,532.47 17,062.88
CAD 18,078.25 18,260.85 18,846.71
CHF 27,318.10 27,594.04 28,479.34
CNY 3,445.08 3,479.88 3,592.07
DKK - 3,595.35 3,733.04
EUR 26,616.08 26,884.93 28,075.52
GBP 31,023.67 31,337.04 32,342.42
HKD 3,163.66 3,195.62 3,298.14
INR - 303.30 315.43
JPY 160.12 161.74 169.47
KRW 16.18 17.97 19.60
KWD - 82,354.82 85,647.40
MYR - 5,296.27 5,411.79
NOK - 2,290.42 2,387.67
RUB - 265.66 294.09
SAR - 6,745.61 7,015.30
SEK - 2,299.43 2,397.06
SGD 18,301.71 18,486.58 19,079.68
THB 611.17 679.08 705.08
USD 25,127.00 25,157.00 25,457.00
Cập nhật: 07/05/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,488 16,508 17,108
CAD 18,253 18,263 18,963
CHF 27,480 27,500 28,450
CNY - 3,450 3,590
DKK - 3,574 3,744
EUR #26,465 26,675 27,965
GBP 31,315 31,325 32,495
HKD 3,116 3,126 3,321
JPY 160.62 160.77 170.32
KRW 16.54 16.74 20.54
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,262 2,382
NZD 14,983 14,993 15,573
SEK - 2,272 2,407
SGD 18,218 18,228 19,028
THB 637.48 677.48 705.48
USD #25,095 25,095 25,457
Cập nhật: 07/05/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,157.00 25,457.00
EUR 26,797.00 26,905.00 28,111.00
GBP 31,196.00 31,384.00 32,369.00
HKD 3,185.00 3,198.00 3,303.00
CHF 27,497.00 27,607.00 28,478.00
JPY 161.56 162.21 169.75
AUD 16,496.00 16,562.00 17,072.00
SGD 18,454.00 18,528.00 19,086.00
THB 673.00 676.00 704.00
CAD 18,212.00 18,285.00 18,832.00
NZD 15,003.00 15,512.00
KRW 17.91 19.60
Cập nhật: 07/05/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25160 25160 25457
AUD 16613 16663 17168
CAD 18356 18406 18861
CHF 27787 27837 28402
CNY 0 3483.5 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27070 27120 27830
GBP 31660 31710 32370
HKD 0 3250 0
JPY 163.06 163.56 168.1
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0364 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15067 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18574 18624 19181
THB 0 650.7 0
TWD 0 780 0
XAU 8420000 8420000 8620000
XBJ 6500000 6500000 7280000
Cập nhật: 07/05/2024 06:45