Ngắm Oppo Neo 5 sắp về Việt Nam

16:05 | 04/05/2015

3,725 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Đây là dòng sản phẩm phổ thông mới nhất của Oppo sẽ chính thức lên kệ thị trường Việt vào tuần thứ hai của tháng 5.

Oppo Neo 5 là dòng sản phẩm mới nằm trong dòng họ Neo của thương hiệu này. Trong thiết kế của máy có sự thay đổi lớn, ảnh hưởng nhiều từ những dòng sản phẩm cao cấp của hãng là R1.  

Ngắm Oppo Neo 5 sắp về Việt Nam  

Thoạt nhìn, thiết kế của máy khá tương đồng như dòng sản phẩm Oppo R1 với sự kết hợp giữa kim loại và kính. Tuy nhiên, chất liệu chính làm nên sản phẩm bằng nhựa tốt và phủ màu giả kim loại. Khi cầm trực tiếp, người dùng sẽ tưởng đây là chất liệu kim loại, cảm giác cầm nắm chắc chắn và khá đầm tay. Việc sử dụng một tay trên thiết bị này cũng khá tốt.

Oppo Neo 5 trang bị cho máy màn hình kích thước 4,5 inch độ phân giải 854×480 pixel, mật độ điểm ảnh đạt 218 ppi. Bên trong là nơi đặt của vi xử lý lõi tứ của MediaTek, RAM 1 GB và bộ nhớ trong 8 GB.

Ngoài ra, máy có mặt của camera chính 8MP và camera phụ 2 MP, chạy nền tảng Android 4.4 Kitkat.

Theo nguồn tin riêng, dòng sản phẩm thứ 3 (kể từ đầu năm đến nay) của Oppo tại Việt Nam sẽ có giá dưới 4 triệu đồng dành cho cả hai màu sắc trắng và xanh đen.

Một số hình ảnh đập hộp Oppo Neo 5 tại Việt Nam:

Mặt trước với màn hình 4,5 inch độ phân giải 854×480 pixel Mặt sau giả kính khá đẹp mắt Cạnh phải là nút âm lượng canh-trai-Oppo-Neo-5 Cạnh dưới là microphone và cổng sạc canh-tren-Oppo-Neo-5 Cạnh trên là ngõ ra âm thanh   Máy khởi chạy Android 4.4.2 KitKar trên giao diện ColorOS.

 

Nguồn: Bạch Long mobile

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 28/04/2024 00:47
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 28/04/2024 00:47
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 28/04/2024 00:47

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 28/04/2024 00:47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 28/04/2024 00:47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 28/04/2024 00:47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/04/2024 00:47