|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 76,000 ▲500K 76,980
AVPL/SJC HCM 76,000 ▲500K 76,980
AVPL/SJC ĐN 76,000 ▲1020K 76,980
Nguyên liệu 9999 - HN 75,800 76,700 ▲450K
Nguyên liệu 999 - HN 75,700 76,600 ▲450K
AVPL/SJC Cần Thơ 76,000 ▲500K 76,980
Cập nhật: 17/07/2024 14:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 76.300 ▲800K 77.000 ▲100K
TPHCM - SJC 75.980 ▲500K 76.980
Hà Nội - PNJ 76.300 ▲800K 77.000 ▲100K
Hà Nội - SJC 75.980 ▲500K 76.980
Đà Nẵng - PNJ 76.300 ▲800K 77.000 ▲100K
Đà Nẵng - SJC 75.980 ▲500K 76.980
Miền Tây - PNJ 76.300 ▲800K 77.000 ▲100K
Miền Tây - SJC 75.980 ▲500K 76.980
Giá vàng nữ trang - PNJ 76.300 ▲800K 77.000 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 75.980 ▲500K 76.980
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 76.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 75.980 ▲500K 76.980
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 76.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 76.200 ▲800K 77.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 56.500 ▲600K 57.900 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.800 ▲470K 45.200 ▲470K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.780 ▲330K 32.180 ▲330K
Cập nhật: 17/07/2024 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,530 ▲15K 7,725 ▲15K
Trang sức 99.9 7,520 ▲15K 7,715 ▲15K
NL 99.99 7,535 ▲15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,535 ▲15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,635 ▲15K 7,765 ▲15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,635 ▲15K 7,765 ▲15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,635 ▲15K 7,765 ▲15K
Miếng SJC Thái Bình 7,600 ▲10K 7,698
Miếng SJC Nghệ An 7,600 ▲10K 7,698
Miếng SJC Hà Nội 7,600 ▲10K 7,698
Cập nhật: 17/07/2024 14:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 75,980 ▲500K 76,980
SJC 5c 75,980 ▲500K 77,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 75,980 ▲500K 77,010
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,980 ▲530K 76,880 ▲30K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,980 ▲530K 76,980 ▲30K
Nữ Trang 99.99% 75,880 ▲530K 76,580 ▲230K
Nữ Trang 99% 73,822 ▲228K 75,822 ▲228K
Nữ Trang 68% 49,730 ▲157K 52,230 ▲157K
Nữ Trang 41.7% 29,587 ▲96K 32,087 ▲96K
Cập nhật: 17/07/2024 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,638.21 16,806.27 17,345.46
CAD 18,085.38 18,268.06 18,854.14
CHF 27,674.39 27,953.93 28,850.75
CNY 3,419.94 3,454.48 3,565.85
DKK - 3,639.81 3,779.20
EUR 26,943.12 27,215.27 28,420.48
GBP 32,064.66 32,388.55 33,427.64
HKD 3,168.36 3,200.36 3,303.04
INR - 302.97 315.08
JPY 155.36 156.93 164.43
KRW 15.86 17.62 19.22
KWD - 82,872.89 86,186.13
MYR - 5,373.19 5,490.38
NOK - 2,305.05 2,402.92
RUB - 272.92 302.13
SAR - 6,748.09 7,017.88
SEK - 2,346.80 2,446.44
SGD 18,407.03 18,592.96 19,189.46
THB 623.14 692.37 718.89
USD 25,218.00 25,248.00 25,468.00
Cập nhật: 17/07/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,240.00 25,248.00 25,468.00
EUR 27,134.00 27,243.00 28,381.00
GBP 32,252.00 32,447.00 33,421.00
HKD 3,188.00 3,201.00 3,305.00
CHF 27,850.00 27,962.00 28,828.00
JPY 156.31 156.94 164.24
AUD 16,784.00 16,851.00 17,351.00
SGD 18,547.00 18,621.00 19,169.00
THB 688.00 691.00 720.00
CAD 18,224.00 18,297.00 18,830.00
NZD 15,186.00 15,685.00
KRW 17.59 19.21
Cập nhật: 17/07/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25198 25198 25468
AUD 16882 16932 17437
CAD 18341 18391 18847
CHF 28128 28178 28744
CNY 0 3455.6 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27408 27458 28169
GBP 32680 32730 33390
HKD 0 3265 0
JPY 158.67 159.17 163.7
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.9617 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 15195 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18693 18743 19305
THB 0 664.9 0
TWD 0 780 0
XAU 7598000 7598000 7698000
XBJ 7100000 7100000 7550000
Cập nhật: 17/07/2024 14:00