Israel phát hiện kho tiền vàng cổ niên đại nghìn năm cực hiếm

10:27 | 25/08/2020

258 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một nhóm thanh niên đã tình cờ phát hiện chiếc bình đất sét chứa hàng trăm đồng tiền vàng có niên đại 1.100 năm tại miền Trung Israel.
Israel phát hiện kho tiền vàng cổ niên đại nghìn năm cực hiếm
Chiếc bình đất sét với kho báu tiền vàng khủng vô tình được một nhóm thanh niên trẻ tìm thấy. Ảnh: AP

Trong thông báo ngày 24/8, Cơ quan Quản lý cổ vật Israel cho biết, nhóm thiếu niên đã tình cờ tìm được số tiền vàng Hồi giáo thời kỳ đầu trên vào ngày 18/8 tại một khu dân cư chuẩn bị được xây dựng ở gần thành phố Yavne, miền Trung Israel.

Các nhà khảo cổ Liat Nadav-Ziv và Elie Haddad của Cơ quan Quản lý cổ vật Israel cho biết, kho tiền vàng mới khai quật chứa 425 đồng tiền vàng 24K nguyên chất, hầu hết có niên đại vào thời Abbasid khoảng 1.100 năm trước. Địa điểm tìm thấy kho báu nằm trong khu vực có nhiều nhà xưởng vào thời kỳ đó.

Israel phát hiện kho tiền vàng cổ niên đại nghìn năm cực hiếm
Có đến 425 đồng xu bằng vàng 24K nguyên chất cùng hàng trăm mảnh vàng nhỏ được tìm thấy bên trong chiếc bình đất sét. Ảnh: AP

Không những vậy, kho tiền vàng cũng bao gồm hàng trăm mảnh vàng nhỏ - được nhận định có thể có mệnh giá nhỏ hơn.

Giới khảo cổ học đánh giá đây là một phát hiện “cực kỳ hiếm”.

Robert Kool, chuyên gia về tiền xu của cơ quan quản lý cổ vật, cho biết, phân tích ban đầu cho thấy những đồng tiền này có niên đại từ cuối thế kỷ 9, được coi là thời kỳ vàng son của Abbasid khi triều đại này kiểm soát hầu hết vùng Cận Đông và Bắc Phi.

Israel phát hiện kho tiền vàng cổ niên đại nghìn năm cực hiếm
Đây là kho báu tiền xu vàng lớn thứ 2 được phát hiện tại Israel. Ảnh: AP

Theo ông Kool, người sở hữu số đồng xu này phải là người giàu hoặc có hoạt động buôn bán, giao thương bởi chỉ 1-2 đồng xu vàng trong số những đồng xu trên đã có giá trị tương đương với mức lương hàng năm của một chủ trang trại. Thậm chí, với một số tiền lớn như vậy, một người có thể mua một ngôi nhà sang trọng tại địa điểm đắc địa nhất ở Fustat, thủ đô giàu có của Ai Cập thời đó.

Trước đó, vào năm 2015, các thợ lặn Israel đã phát hiện kho tiền cổ lớn nhất nước này từ trước đến nay có niên đại khoảng 1.000 năm trước ở gần cảng Caesarea, gồm khoảng 2.000 đồng tiền vàng có niên đại từ thế kỷ 11 và nặng khoảng 6 kg ở gần cảng Caesarea, phía Bắc Tel Aviv. Theo ước tính, kho báu tiền cổ này trị giá khoảng 240.000 USD.

“Hy vọng rằng nghiên cứu về những kho tiền vàng cổ sẽ tiết lộ thêm nhiều điều về một thời kỳ mà chúng ta còn hiểu biết rất hạn chế”, chuyên gia Kool nói.

Theo Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,200 86,700
AVPL/SJC HCM 85,200 86,700
AVPL/SJC ĐN 85,200 86,700
Nguyên liệu 9999 - HN 73,300 74,200
Nguyên liệu 999 - HN 73,200 74,100
AVPL/SJC Cần Thơ 85,200 86,700
Cập nhật: 09/05/2024 05:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.300 75.100
TPHCM - SJC 85.100 87.400
Hà Nội - PNJ 73.300 75.100
Hà Nội - SJC 85.100 87.400
Đà Nẵng - PNJ 73.300 75.100
Đà Nẵng - SJC 85.100 87.400
Miền Tây - PNJ 73.300 75.100
Miền Tây - SJC 85.300 87.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.300 75.100
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.300
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.300
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.200 74.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.250 55.650
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.040 43.440
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.530 30.930
Cập nhật: 09/05/2024 05:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,315 7,500
Trang sức 99.9 7,305 7,490
NL 99.99 7,310
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,290
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,380 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,380 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,380 7,530
Miếng SJC Thái Bình 8,550 8,750
Miếng SJC Nghệ An 8,550 8,750
Miếng SJC Hà Nội 8,550 8,750
Cập nhật: 09/05/2024 05:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 85,200 87,500
SJC 5c 85,200 87,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 85,200 87,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,300 75,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,300 75,100
Nữ Trang 99.99% 73,200 74,200
Nữ Trang 99% 71,465 73,465
Nữ Trang 68% 48,111 50,611
Nữ Trang 41.7% 28,594 31,094
Cập nhật: 09/05/2024 05:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,314.74 16,479.54 17,008.22
CAD 18,025.83 18,207.91 18,792.04
CHF 27,263.08 27,538.46 28,421.92
CNY 3,446.53 3,481.35 3,593.57
DKK - 3,594.11 3,731.74
EUR 26,605.51 26,874.25 28,064.32
GBP 30,934.16 31,246.63 32,249.04
HKD 3,164.90 3,196.87 3,299.42
INR - 303.41 315.54
JPY 159.17 160.78 168.47
KRW 16.13 17.93 19.55
KWD - 82,479.13 85,776.52
MYR - 5,301.42 5,417.04
NOK - 2,279.96 2,376.76
RUB - 264.33 292.61
SAR - 6,753.77 7,023.78
SEK - 2,290.90 2,388.16
SGD 18,280.07 18,464.72 19,057.09
THB 607.26 674.73 700.57
USD 25,131.00 25,161.00 25,461.00
Cập nhật: 09/05/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,406 16,426 17,026
CAD 18,217 18,227 18,927
CHF 27,486 27,506 28,456
CNY - 3,449 3,589
DKK - 3,573 3,743
EUR #26,467 26,677 27,967
GBP 31,215 31,225 32,395
HKD 3,122 3,132 3,327
JPY 159.32 159.47 169.02
KRW 16.43 16.63 20.43
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,252 2,372
NZD 15,000 15,010 15,590
SEK - 2,257 2,392
SGD 18,191 18,201 19,001
THB 635.28 675.28 703.28
USD #25,145 25,145 25,461
Cập nhật: 09/05/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,155.00 25,161.00 25,461.00
EUR 26,745.00 26,852.00 28,057.00
GBP 31,052.00 31,239.00 32,222.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,300.00
CHF 27,405.00 27,515.00 28,381.00
JPY 159.98 160.62 168.02
AUD 16,385.00 16,451.00 16,959.00
SGD 18,381.00 18,455.00 19,010.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18,134.00 18,207.00 18,750.00
NZD 14,961.00 15,469.00
KRW 17.80 19.47
Cập nhật: 09/05/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25200 25200 25461
AUD 16487 16537 17052
CAD 18282 18332 18788
CHF 27744 27794 28357
CNY 0 3483.8 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27069 27119 27830
GBP 31474 31524 32176
HKD 0 3250 0
JPY 161.59 162.09 166.62
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0367 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15007 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18544 18594 19155
THB 0 646.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8550000 8550000 8740000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 09/05/2024 05:00