Cổ phiếu Deutsche Bank xuống thấp kỷ lục

17:40 | 30/09/2016

267 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Chứng khoán châu Âu cũng đồng loạt đi xuống trong ngày giao dịch cuối cùng của quý, do lo ngại về sức khỏe ngân hàng lớn nhất Đức.

Phiên châu Âu chiều nay, cổ phiếu này có lúc giảm 6% xuống 9,91 euro. Hôm qua, cổ phiếu Deutsche Bank niêm yết tại Mỹ cũng mất giá, sau thông tin nhiều quỹ đầu tư giảm giao dịch qua nhà băng. Nhóm cổ phiếu ngân hàng đi xuống đã kéo chỉ số Stoxx Europe 600 mất 1,5% tại London. Chỉ số này đã giảm 2,2% trong tuần - mạnh nhất từ tháng 7.

Cổ phiếu Deutsche Bank đã hồi phục phần nào, tăng 1,17% lên 10,37 euro. Tuy nhiên, mức giảm của các chỉ số DAX (Đức), FTSE (Anh) và CAC 40 (Pháp) vẫn đang quanh 1%.

tin nhap 20160930173819
Deutsche Bank đang gặp rất nhiều khó khăn. Ảnh: Reuters

Cổ phiếu và trái phiếu Deutsche Bank đều đang chịu sức ép sau quyết định của Bộ Tư pháp Mỹ 2 tuần trước. Cơ quan này yêu cầu nhà băng nộp phạt 14 tỷ USD với cáo buộc sai phạm trong hoạt động bán chứng khoán đảm bảo bằng tài sản thế chấp (MBS) trước khủng hoảng tài chính 2008. Nhà đầu tư đang lo ngại họ khó trả nổi khoản phạt này.CEO Deutsche Bank - John Cryan hôm nay đã phải viết thư trấn an nhân viên rằng tài chính của ngân hàng vẫn ổn định. Ông cho biết nhà băng đang trở thành mục tiêu "đầu cơ" và "những tin đồn mới" đã khiến cổ phiếu của họ mất giá. Ông khẳng định chưa khi nào trong 20 năm qua, Deutsche Bank vững mạnh như hiện tại.

Cổ phiếu nhà băng đã mất 11% tuần này. Những lo ngại về sức khỏe của Deutsche Bank đã lan ra cả hệ thống ngân hàng châu Âu nói chung. Cổ phiếu Commerzbank, Credit Suisse Group và Banco Popolare đều mất gần 5% đầu phiên hôm nay.

Hà Thu (theo Bloomberg/BBC)

VNE

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 28/04/2024 00:47
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 28/04/2024 00:47
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 28/04/2024 00:47

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 28/04/2024 00:47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 28/04/2024 00:47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 28/04/2024 00:47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/04/2024 00:47