Bạc Liêu: Bán 20 ký muối chưa mua nổi ly cà phê

08:20 | 17/08/2016

220 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Giá muối trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu khá thấp, chỉ từ 200-500 đồng/ký. Với giá này, diêm dân gặp rất nhiều khó khăn, bởi bán 20 ký muối chưa mua nổi một ly cà phê.

Theo Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (NN&PTNT) tỉnh Bạc Liêu, diện tích sản xuất muối toàn tỉnh là 2.314 ha; sản lượng thu hoạch 165.145 tấn, trong đó có 45.000 tấn muối trắng, muối đen chiếm đến 72,2% tổng sản lượng muối.

Giá thành sản xuất muối theo truyền thống là 569 đồng/ký; giá thành sản suất muối theo phương pháp trải bạt là 448 đồng/ký. Giá bán muối trắng từ 400-500 đồng/ký, thấp hơn giá thành sản xuất là 48 đồng/ký. Muối đen giá 200-350 đồng/ký, thấp hơn giá thành sản xuất từ 219-369 đồng/ký.

Theo Sở NN&PTNT, do sản lượng muối đen chất lượng thấp, lại chiếm sản lượng khá lớn nên khó tiêu thụ. Cả tỉnh Bạc Liêu hiện còn tồn 128.930 tấn muối, chủ yếu là muối đen.

Theo một số diêm dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, giá muối quá thấp khiến họ gặp nhiều khó khăn, thậm chí lỗ nặng. Hiện giá chỉ từ 200-500 đồng/ký thì hầu như thất mùa. Với giá này thì người dân bán 20 ký muối chưa chắc mua nổi một ly cà phê để uống.

tin nhap 20160817081903
Giá muối khá thấp khiến nhiều diêm dân lao đao. Hiện tỉnh Bạc Liêu đang tích cực triển khai thu mua tạm trữ để chia sẻ với diêm dân.

Một lãnh đạo Sở NN&PTNT tỉnh Bạc Liêu cho hay, trước thực trạng trên, để giải quyết số lượng muối tồn đọng trên địa bàn tỉnh cũng như chia sẻ với diêm dân, hiện Công ty Cổ phần Muối Bạc Liêu và Tổng Công ty Lương thực miền Bắc đang phối hợp với Sở để tổ chức thu mua tạm trữ muối trong dân.

Được biết, giá thu mua tạm trữ từ 750-850 đồng/ký, gấp đôi giá thị trường, đảm bảo người dân có thể có lãi khoảng 30%.

Huỳnh Hải

Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 29/04/2024 01:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 29/04/2024 01:02
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 29/04/2024 01:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 29/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 29/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 29/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 29/04/2024 01:02