APC Connected Smart-UPS: Dòng sản phẩm thông minh cho phép quản lý UPS trên nền tảng đám mây

18:10 | 11/10/2019

366 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Schneider Electric vừa ra mắt sản phẩm Connected Smart-UPSTM với phần mềm APC™ SmartConnect – sản phẩm UPS đầu tiên hoạt động trên nền tảng đám mây dành cho các môi trường công nghệ thông tin phân tán.

Tất cả các nhà quản lý CNTT đều đối diện nỗi lo mất nguồn điện trong những ngày làm việc bận rộn. Việc mất điện đột xuất khiến doanh nghiệp trở nên hỗn loạnkhi các giao dịch quan trọng đang diễn ra. Để đảm bảo sự hoạt động liên tục và việc đóng ngắt các thiết bị an toàn, bộ lưu điện (UPS) là sản phẩm thiết yếu trong bất kỳ việc xây dựng cơ sở hạ tầng quan trọng nào. Thế nhưng, điều gì sẽ xảy ra khi bộ phận IT không có đủ nguồn lực để chủ động giám sát và duy trì UPS một cách liên tục, hoặc, không thể sắp xếp nhân viên IT để giải quyết? Lỗi hết ắc quy của UPS trên bất kỳ thiết bị nào đều là sự cố không ai mong muốn, đặc biệt là trong những công nghệ trọng yếu đối với doanh nghiệp, có thể gây rasự trì trệ nghiêm trọng và thua lỗ trong kinh doanh. Hội đủ những yếu tố quan trọng, kết nối vạn vật (IoT) ngày nay cho phép các thiết bị có thể hỗ trợ tại chỗ hoặc các môi trường ngoại biên mà phải đáp ứng được mức khả dụng và bảo mật tương tự như các trung tâm dữ liệu lớn và quan trọng nhất.

APC Connected Smart-UPS: Dòng sản phẩm thông minh cho phép quản lý UPS trên nền tảng đám mây
Sản phẩm bộ lưu điện mới nhất của Schneider Electric Connected Smart UPS

Nếu UPS và chiếc điện thoại thông minh có thể hỗ trợ bạn việc này thì sao? Các doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể gặp khó khăn khi bị ngắt kết nối, dù thông qua các chuyên gia IT của công ty hoặc các nhà cung cấp dịch vụ đáng tin cậy, họ luôn cần chắc chắn rằng thiết bị của mình đang hoạt động một cách chuẩn xác. Khả năng chủ động giám sát các thiết bị lưu điện với những thông báo về việc bảo trì và thay thế được gửi ngay lập tức đến điện thoại thông minh trở thành công cụ thay đổi cuộc chơi cho các phòng ban IT ở những doanh nghiệp vừa và nhỏ này.

Để hỗ trợ những doanh nghiệp này quản lý một cách chủ động và hiệu quả “sức khỏe” của hệ thống UPS, Schneider Electric đã giới thiệu Connected Smart-UPS™ với phần mềm APC SmartConnect™ – sản phẩm UPS đầu tiên dựa trên nền tảng đám mây cho các môi trường CNTT phân tán.

Được tích hợp sẵn với một số sản phẩm chọn lọc trong danh mục các giải pháp Smart-UPS hàng đầu của APC, APC SmartConnect mang đến sự tin cậy, an toàn và chắc chắncho nguồn điện mà các doanh nghiệp cần để luôn kết nối với công nghệ và thông tin,hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh.

Phần mềm APC SmartConnect tận dụng kiến trúc điện toán đám mây EcoStruxure IT của Schneider Electric giúp:

- Thu thập và gửi dữ liệu về tình trạng của thiết bị lưu điện, bao gồmcác thông báo vềtình trạng pin, gia hạn bảo hành và hiệu năng của UPS.

- Cung cấp cổng website an toàn dựa trên nền tảng đám mây, nơi khách hàng có thể kiếm tra tình trạng UPS, từ bất kì thiết bị nào có kết nối internet.

- Gửi những thông báo tự động được tùy chỉnh, thông báo cập nhật firmware và hỗ trợ khắc phục sự cố nâng cao thông qua giao diện giám sát từ xa dễ thao tác.

- Triển khai ngay lập tức, không yêu cầu cấu hình, dễ dàng lắp đặt ngay cả cho người dùng không chuyên.

Hỗ trợ các nhà cung cấp dịch vụ giám sát phục vụ các khách hàng vừa và nhỏ tốt hơn

Công nghệ đám mây của APC SmartConnect cũng hỗ trợ những nhà cung cấp dịch vụ giám sát (MSP) mở rộng danh mục để cung cấp việc giám sát UPS từ xa cho các khách hàng vừa và nhỏ. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà cung cấp dịch vụ để phục vụ khách hàng tốt hơn thông qua các dịch vụ cơ sở hạ tầng năng lượng giá trị cộng thêm trong khi tạo ra nguồn doanh thu mới – tất cả chỉ với nỗ lực tối thiểu và không phát sinh chi phí.

Nhà cung cấp dịch vụ có thể dễ dàng tích hợp APC SmartConnect với các giải pháp quản lý và giảm sát từ xa (RMM) hàng đầu hiện nay như ConnectWise Automate và Kaseya, hoặc thông qua cổng website di động, nhờ đó họ có thể quản lý danh mục khách hàng từ một nền tảng duy nhất. Việc không yêu cầu lập trình, trap SMNP hay các phần mềm hỗ trợ sẽ giúp MSPs nhanh chóng triển khai dịch vụ và bắt đầu tạo ra doanh thu.

Sẵn sàng tích hợp với giải pháp EcoStruxure

Connected Smart-UPS với phần mềm APC SmartConnect là một trong các sản phẩm mới nhất nằm trong hệ sinh thái quản trị trung tâm dữ liệu EcoStruxure IT thuộc Schneider Electric. Nền tảng của EcoStruxure IT được xây dựng trên giải pháp kết nối, thông minh, tận dụng các phân tích dữ liệu đã thu thập để đơn giản hóa việc bảo trì và vận hành cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin bằng cách cải thiện hiệu suất vận hành, cho phép hiển thị và giám sát từ xa và cung cấp các dịch vụ tư vấn từ chuyên gia.

Để biết thêm thông tin, truy cập: https://www.se.com/vn/vi/work/campaign/cloud-connected-smart-ups.jsp hoặc liên hệ đại diện của APC tại khu vực.

Mang đến sự chắc chắn trong một Thế Giới Kết Nối

APC by Schneider Electric là thương hiệu hàng đầu thế giới về tích hợp cơ sở hạ tầng vật lý và phần mềm. Với hàng loạt các sản phẩm cung cấp giải pháp nguồn tin cậy cho giới công nghệ thông tin và truyền thông, APC mang đến sự chắc chắn trong một thế giới kết nối. Với cộng đồng rộng lớn các đối tác phụ trách thiết kế các giải pháp cho hộ gia đình và cơ sở hạ tầng CNTT phân tán, APC hỗ trợ các cá nhân và doanh nghiệp dự đoán trước những bất ngờ, bảo vệ những thông tin và dữ liệu quan trọng.

Về Schneider Electric

Tại Schneider, chúng tôi tin rằng việc sử dụng năng lượng và kỹ thuật số là quyền cơ bản của con người. Chúng tôi khuyến khích mọi người sử dụng năng lượng hiệu quả, đảm bảo “cuộc sống thăng hoa” (Life is ON) hiện diện ở tất cả mọi nơi, dành cho tất cả mọi người và tại mọi thời điểm.

Chúng tôi cung cấp các giải pháp số cho quản lý năng lượng và tự động hóa, hướng đến tính hiệu quả và phát triển bền vững. Chúng tôi kết hợp các công nghệ năng lượng, tự động hóa với thời gian thực, phần mềm và các dịch vụ hàng đầu thế giới vào những giải pháp tích hợp cho các thị trường: nhà ở, cao ốc, văn phòng, trung tâm dữ liệu, cơ sở hạ tầng và các ngành công nghiệp.

Chúng tôi cam kết cho việc phát triển những tiềm năng của một cộng đồng sáng tạo, cởi mở và mang tính toàn cầu để cùng hướng đến những giá trị của mục tiêu thiết thực, mang tính đa dạng và tự chủ.

www.se.com

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
AVPL/SJC HCM 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,600 ▲350K 74,550 ▲350K
Nguyên liệu 999 - HN 73,500 ▲350K 74,450 ▲350K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
Cập nhật: 26/04/2024 11:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
TPHCM - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Hà Nội - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
Hà Nội - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Miền Tây - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
Miền Tây - SJC 82.600 ▲600K 84.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.250 ▲350K 74.050 ▲350K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.290 ▲260K 55.690 ▲260K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.070 ▲200K 43.470 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.560 ▲150K 30.960 ▲150K
Cập nhật: 26/04/2024 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,325 ▲20K 7,530 ▲20K
Trang sức 99.9 7,315 ▲20K 7,520 ▲20K
NL 99.99 7,320 ▲20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,300 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,390 ▲20K 7,560 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,390 ▲20K 7,560 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,390 ▲20K 7,560 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Cập nhật: 26/04/2024 11:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,600 ▲600K 84,800 ▲500K
SJC 5c 82,600 ▲600K 84,820 ▲500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,600 ▲600K 84,830 ▲500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,300 ▲200K 75,000 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,300 ▲200K 75,100 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 73,100 ▲200K 74,200 ▲200K
Nữ Trang 99% 71,465 ▲198K 73,465 ▲198K
Nữ Trang 68% 48,111 ▲136K 50,611 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 28,594 ▲83K 31,094 ▲83K
Cập nhật: 26/04/2024 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,112.17 16,274.92 16,797.08
CAD 18,090.44 18,273.17 18,859.45
CHF 27,072.22 27,345.68 28,223.04
CNY 3,429.67 3,464.31 3,576.00
DKK - 3,579.44 3,716.52
EUR 26,496.28 26,763.92 27,949.19
GBP 30,880.63 31,192.55 32,193.34
HKD 3,156.04 3,187.92 3,290.20
INR - 303.48 315.61
JPY 157.98 159.58 167.21
KRW 15.95 17.72 19.33
KWD - 82,209.56 85,496.44
MYR - 5,249.99 5,364.51
NOK - 2,265.53 2,361.72
RUB - 261.73 289.74
SAR - 6,740.29 7,009.77
SEK - 2,281.68 2,378.56
SGD 18,179.62 18,363.26 18,952.42
THB 605.24 672.49 698.24
USD 25,118.00 25,148.00 25,458.00
Cập nhật: 26/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,269 16,369 16,819
CAD 18,289 18,389 18,939
CHF 27,273 27,378 28,178
CNY - 3,454 3,564
DKK - 3,591 3,721
EUR #26,686 26,721 27,981
GBP 31,265 31,315 32,275
HKD 3,159 3,174 3,309
JPY 159.42 159.42 167.37
KRW 16.6 17.4 20.2
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,269 2,349
NZD 14,842 14,892 15,409
SEK - 2,276 2,386
SGD 18,166 18,266 18,996
THB 631.05 675.39 699.05
USD #25,110 25,110 25,458
Cập nhật: 26/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 26/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25145 25145 25458
AUD 16348 16398 16903
CAD 18365 18415 18866
CHF 27510 27560 28122
CNY 0 3462.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26938 26988 27698
GBP 31441 31491 32159
HKD 0 3140 0
JPY 160.9 161.4 165.91
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0327 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14921 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19044
THB 0 645 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8450000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 11:00