Ngói Bê Tông SCG và SolarGATES hợp tác phân phối giải pháp năng lượng sạch

09:19 | 18/04/2018

793 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Ngày 17/4, Công ty Cổ phần Thương Mại SolarGATES – một thành viên của Tập đoàn SolarBK Holdings chính thức ký hợp tác với Công ty TNHH Ngói Bê Tông SCG (Việt Nam) – một thành viên của Tập đoàn SCG (Thái Lan). Theo đó, Ngói bê tông SCG sẽ chính thức trở thành đại lý phân phối các sản phẩm, giải pháp năng lượng sạch của SolarGATES trên toàn quốc.  

Để đi đến thỏa thuận giữa hai bên, Ngói Bê Tông SCG đã dành ra khoảng 9 tháng tìm hiểu về thị trường năng lượng sạch Việt Nam, cũng như về SolarBK Holdings. Cơ sở cho sự hợp tác ban đầu xuất phát từ nhu cầu tìm kiếm nhà cung cấp pin mặt trời chất lượng tại thị trường châu Á, phục vụ cho việc cung cấp giải pháp năng lượng sạch tích hợp với sản phẩm của Ngói Bê Tông SCG tại thị trường Thái Lan. Sau một thời gian tìm hiểu, Ngói Bê Tông SCG đã quyết định mở ra hướng hợp tác lâu dài hơn với SolarBK tại thị trường Việt Nam, bắt đầu bằng việc phân phối giải pháp năng lượng mặt trời quy mô gia đình.

Ngói Bê Tông SCG và SolarGATES hợp tác phân phối giải pháp năng lượng sạch
Hai bên ký thỏa thuận hợp tác

Hiện tại, một trong những hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Ngói Bê Tông SCG Việt Nam là cung cấp các giải pháp về mái cho các hộ gia đình. Với hơn 80 điểm phân phối trên toàn quốc, Ngói Bê Tông SCG mong muốn hợp tác với SolarGATES đem đến giải pháp thông minh, thân thiện với môi trường, thông qua giải pháp năng lượng sạch trên mái. Các hạng mục phân phối gồm: Giải pháp điện mặt trời quy mô gia đình (Có công suất nhỏ từ 2 kWp đến 10 kWp); Giải pháp máy nước nóng năng lượng mặt trời quy mô gia đình (Bao gồm máy nước nóng dạng tấm (Dòng E-Life, SE-Life) phù hợp cho nhu cầu của mọi gia đình; Các sản phẩm, tiện ích năng lượng sạch như bộ điều khiển, ba lô, vali, dù năng lượng mặt trời,…

Chia sẻ về quyết định hợp tác với SolarGATES, đại diện Ngói Bê Tông SCG cho biết, SolarBK Holdings là tập đoàn lớn về thiết kế, xây dựng và triển khai các giải pháp năng lượng sạch tại Việt Nam. Uy tín từ thương hiệu mẹ chính là cơ sở để Ngói Bê Tông SCG tin tưởng vào sự hợp tác thành công với SolarGATES. Bên cạnh đó, SolarGATES được xem là một trong số ít doanh nghiệp Việt Nam có hệ thống phân phối rộng khắp toàn quốc trong lĩnh vực năng lượng sạch. Thừa hưởng hệ thống phân phối từ công ty mẹ, doanh nghiệp hoàn toàn có đủ tiềm lực để hợp tác mạnh mẽ với Ngói Bê Tông SCG trong việc triển khai giải pháp đến các đối tượng hộ gia đình, cũng như thực hiện các dịch vụ O&M (bảo hành, bảo trì) trên khắp toàn quốc. Điều quan trọng, SolarGATES nằm trong cấu trúc của SolarBK Holdings vốn sở hữu chuỗi giá trị hoàn thiện từ công nghệ, dây chuyền sản xuất và các giải pháp tài chính. Đây chính là nền tảng quan trọng để Ngói Bê Tông SCG có thể hướng đến việc đặt hàng những giải pháp mang tính toàn diện và thông minh hơn nữa trong tương lai.

Ngói Bê Tông SCG và SolarGATES hợp tác phân phối giải pháp năng lượng sạch

Buổi lễ ký kết đánh dấu sự khởi đầu cho những hợp tác quan trọng trong giai đoạn tiếp theo, không chỉ giới hạn tại trường Việt Nam. Hiện tại, Ngói Bê Tông SCG đã đưa vào phân phối giải pháp năng lượng mặt trời của SolarGATES tại thị trường Nghệ An. Việc triển khai tại các thị trường còn lại sẽ được hoàn thiện trong thời gian sớm nhất.

Mai Phương

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
AVPL/SJC HCM 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
AVPL/SJC ĐN 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,950 ▲700K 74,900 ▲700K
Nguyên liệu 999 - HN 73,850 ▲700K 74,800 ▲700K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
Cập nhật: 26/04/2024 14:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
TPHCM - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Hà Nội - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
Hà Nội - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Đà Nẵng - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
Đà Nẵng - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Miền Tây - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
Miền Tây - SJC 82.800 ▲800K 85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.450 ▲450K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.450 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.400 ▲500K 74.200 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.400 ▲370K 55.800 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.160 ▲290K 43.560 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.620 ▲210K 31.020 ▲210K
Cập nhật: 26/04/2024 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,345 ▲40K 7,550 ▲40K
Trang sức 99.9 7,335 ▲40K 7,540 ▲40K
NL 99.99 7,340 ▲40K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,320 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,410 ▲40K 7,580 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,410 ▲40K 7,580 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,410 ▲40K 7,580 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 8,300 ▲70K 8,500 ▲70K
Miếng SJC Nghệ An 8,300 ▲70K 8,500 ▲70K
Miếng SJC Hà Nội 8,300 ▲70K 8,500 ▲70K
Cập nhật: 26/04/2024 14:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,800 ▲800K 85,000 ▲700K
SJC 5c 82,800 ▲800K 85,020 ▲700K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,800 ▲800K 85,030 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,500 ▲400K 75,200 ▲400K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,500 ▲400K 75,300 ▲400K
Nữ Trang 99.99% 73,400 ▲500K 74,400 ▲400K
Nữ Trang 99% 71,663 ▲396K 73,663 ▲396K
Nữ Trang 68% 48,247 ▲272K 50,747 ▲272K
Nữ Trang 41.7% 28,678 ▲167K 31,178 ▲167K
Cập nhật: 26/04/2024 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,112.17 16,274.92 16,797.08
CAD 18,090.44 18,273.17 18,859.45
CHF 27,072.22 27,345.68 28,223.04
CNY 3,429.67 3,464.31 3,576.00
DKK - 3,579.44 3,716.52
EUR 26,496.28 26,763.92 27,949.19
GBP 30,880.63 31,192.55 32,193.34
HKD 3,156.04 3,187.92 3,290.20
INR - 303.48 315.61
JPY 157.98 159.58 167.21
KRW 15.95 17.72 19.33
KWD - 82,209.56 85,496.44
MYR - 5,249.99 5,364.51
NOK - 2,265.53 2,361.72
RUB - 261.73 289.74
SAR - 6,740.29 7,009.77
SEK - 2,281.68 2,378.56
SGD 18,179.62 18,363.26 18,952.42
THB 605.24 672.49 698.24
USD 25,118.00 25,148.00 25,458.00
Cập nhật: 26/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,322 16,422 16,872
CAD 18,315 18,415 18,965
CHF 27,302 27,407 28,207
CNY - 3,456 3,566
DKK - 3,594 3,724
EUR #26,714 26,749 28,009
GBP 31,295 31,345 32,305
HKD 3,161 3,176 3,311
JPY 159.05 159.05 167
KRW 16.62 17.42 20.22
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,272 2,352
NZD 14,854 14,904 15,421
SEK - 2,279 2,389
SGD 18,174 18,274 19,004
THB 632.06 676.4 700.06
USD #25,120 25,120 25,458
Cập nhật: 26/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 26/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25115 25115 25445
AUD 16316 16366 16868
CAD 18338 18388 18839
CHF 27474 27524 28086
CNY 0 3458.5 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26898 26948 27650
GBP 31401 31451 32111
HKD 0 3140 0
JPY 160.45 160.95 165.46
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0313 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14883 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18403 18453 19014
THB 0 643.1 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 14:00