“Mở thẻ thông minh - Rinh hàng giá sốc”

11:29 | 29/08/2014

401 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Chương trình “Mở thẻ thông minh - Rinh hàng giá sốc” diễn ra từ 25/8/2014 đến 15/10/2014 dành cho Thẻ đồng thương hiệu BIDV-Lingo sẽ mang đến cho Khách hàng những ưu đãi lớn nhất trong năm khi mua sắm tại website www.lingo.vn

Đây là website mua sắm trực tuyến số 1 dành cho phụ nữ và gia đình trẻ, cung cấp những sản phẩm cần thiết cho cuộc sống từ hàng điện tử, đồ gia dụng đến quần áo thời trang, sách, đồ thể thao, đồ chơi trẻ em… Theo đó, Chủ thẻ BIDV-Lingo mở thẻ trong thời gian diễn ra Chương trình được miễn phí phát hành thẻ và được tham gia các Chương trình mua sắm với giá sốc:

- Chương trình “Sản phẩm giá đặc biệt”: Khách hàng được quyền mua các mặt hàng điện thoại di động, đồ điện tử gia dụng, thời trang, đồ dùng văn phòng… với mức giảm giá từ 30% trở lên;

- Chương trình “Rinh hàng giá sốc”: Khách hàng có cơ hội chọn được sản phẩm với giá 1.000đ và chỉ phải thanh toán 1.000đ (bao gồm VAT, chưa bao gồm phí vận chuyển nếu có) để mua sản phẩm.

“Mở thẻ thông minh - Rinh hàng giá sốc”

Chính thức có mặt trên thị trường vào tháng 5/2013, Thẻ BIDV-Lingo mang đầy đủ các chức năng của thẻ ngân hàng và được tích hợp thêm các tính năng của thẻ tích điểm đa tiện ích Lingo. Chủ thẻ được tích lũy điểm thưởng (tương đương với 5-30% giá trị hóa đơn) và dùng chính điểm thưởng đó để thanh toán mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại hệ thống các điểm chấp nhận Thẻ BIDV-Lingo. Một số thương hiệu tiêu biểu như: Giầy Bata, thời trang Chicland, thời trang NEM, mỹ phẩm Naris, nhà hàng BBQ House, kem Swensen’s, khu vui chơi Kinder Park, bệnh viện Vinmec...

Chương trình “Thẻ đồng thương hiệu, thêm triệu niềm vui”.

Chương trình “Thẻ đồng thương hiệu, thêm triệu niềm vui” dành cho chủ thẻ BIDV-Coopmart diễn ra trong 2 ngày 1 và 2/9/2014 khi mua sắm tại các siêu thị Co.opmart trên toàn quốc.

Theo đó, 5.000 khách hàng có giao dịch quẹt thẻ với giá trị từ 300.000đ trở lên sớm nhất qua POS BIDV tại Co.opmart được tặng 30.000đ vào tài khoản.

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
AVPL/SJC HCM 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
AVPL/SJC ĐN 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 ▲1250K 75,450 ▲1250K
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 ▲1250K 75,350 ▲1250K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
Cập nhật: 26/04/2024 20:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 ▲800K 75.600 ▲800K
TPHCM - SJC 83.000 ▲700K 85.200 ▲900K
Hà Nội - PNJ 73.800 ▲800K 75.600 ▲800K
Hà Nội - SJC 83.000 ▲700K 85.200 ▲900K
Đà Nẵng - PNJ 73.800 ▲800K 75.600 ▲800K
Đà Nẵng - SJC 83.000 ▲700K 85.200 ▲900K
Miền Tây - PNJ 73.800 ▲800K 75.600 ▲800K
Miền Tây - SJC 83.000 ▲1000K 85.200 ▲900K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 ▲800K 75.600 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 ▲700K 85.200 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 ▲700K 85.200 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 ▲800K 74.500 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 ▲600K 56.030 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 ▲460K 43.730 ▲460K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 ▲330K 31.140 ▲330K
Cập nhật: 26/04/2024 20:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 ▲80K 7,590 ▲80K
Trang sức 99.9 7,375 ▲80K 7,580 ▲80K
NL 99.99 7,380 ▲80K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360 ▲80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 ▲80K 7,620 ▲80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 ▲80K 7,620 ▲80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 ▲80K 7,620 ▲80K
Miếng SJC Thái Bình 8,320 ▲90K 8,520 ▲90K
Miếng SJC Nghệ An 8,320 ▲90K 8,520 ▲90K
Miếng SJC Hà Nội 8,320 ▲90K 8,520 ▲90K
Cập nhật: 26/04/2024 20:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 ▲1000K 85,200 ▲900K
SJC 5c 83,000 ▲1000K 85,220 ▲900K
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 ▲1000K 85,230 ▲900K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 ▲700K 75,500 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 ▲700K 75,600 ▲700K
Nữ Trang 99.99% 73,700 ▲800K 74,700 ▲700K
Nữ Trang 99% 71,960 ▲693K 73,960 ▲693K
Nữ Trang 68% 48,451 ▲476K 50,951 ▲476K
Nữ Trang 41.7% 28,803 ▲292K 31,303 ▲292K
Cập nhật: 26/04/2024 20:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 26/04/2024 20:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,260 16,280 16,880
CAD 18,251 18,261 18,961
CHF 27,235 27,255 28,205
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,551 3,721
EUR #26,296 26,506 27,796
GBP 31,135 31,145 32,315
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 157.37 157.52 167.07
KRW 16.21 16.41 20.21
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,224 2,344
NZD 14,827 14,837 15,417
SEK - 2,248 2,383
SGD 18,057 18,067 18,867
THB 632.7 672.7 700.7
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 26/04/2024 20:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 26/04/2024 20:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 20:45