Xăng RON 92 giảm 309 đồng/lít

17:06 | 05/05/2017

373 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Theo thông tin điều hành giá xăng dầu của Liên bộ Công Thương - Tài chính, giá xăng RON 92 giảm 309 đồng/lít, đưa mức giá bán lẻ hiện nay từ 17.580 đồng/lít (vùng 1) giảm còn 17.230 đồng/lít từ 15h ngày 5/5.
xang ron 92 giam 309 donglit
Giá xăng dầu được điều chỉnh giảm mạnh.

Giá xăng dầu điều chỉnh cụ thể như sau:

Xăng RON 92 giảm 309 đồng/lít, giá không cao hơn 17.274 đồng/lít. Giá dầu diesel giảm 210 đồng/lít, từ mức 13.810 đồng/lít xuống còn 13.600 đồng/lít. Dầu hỏa từ mức 12.330 đồng/lít, giảm 280 đồng/lít, sẽ chỉ còn 12.050 đồng/lít. Riêng dầu mazut chỉ giảm nhẹ ở mức 65 đồng/kg với giá bán lẻ không quá 10.900 đồng/kg.

Đợt điều chỉnh giá này, Quỹ bình ổn giá xăng dầu giữ nguyên mức trích lập và không chi sử dụng quỹ. Tại kỳ điều chỉnh trước, do đúng vào dịp nghỉ lễ 30/4 - 1/5 nên mặc dù giá dầu lên cao nhưng các doanh nghiệp được chi quỹ bình ổn từ 300-420 đồng/lít xăng dầu các loại.

Theo tính toán, trung bình giá xăng A92 trên thị trường Singapore trong 15 ngày qua đã giảm tới 4 USD/thùng và hiện có mức trung bình là 62,147 USD/thùng. Dầu diesel giao dịch trung bình ở mức 62,518 USD/thùng. Dầu hỏa có giá trung bình 61,433 USD/thùng và dầu mazut ở mức trung bình 304.193 USD/tấn.

Tính trong năm 2017, kể từ lần điều chỉnh ngày 4/1, giá xăng dầu có 8 lần điều chỉnh. Trong đó, riêng đối với mặt hàng xăng, 2 lần giữ giá và 4 lần giảm giá; 3 mặt hàng dầu còn lại có 5 lần tăng giá.

Trong 3 lần điều chỉnh xăng dầu giảm trong những phiên trước đây, giá xăng giảm nhẹ nhất là mức 70 đồng/lít ngày 6/3 và cao nhất là giảm 710 đồng/lít ngày 21/3.

Tùng Dương

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 28/04/2024 07:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 28/04/2024 07:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 28/04/2024 07:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 28/04/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 28/04/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 28/04/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/04/2024 07:00