VietinBank hợp tác phát hành thẻ tín dụng quốc tế với BAOVIET Bank

09:59 | 16/07/2014

427 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) - Ngày 15/7 tại Hà Nội, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) long trọng tổ chức Lễ ký kết hợp đồng hợp tác phát hành thẻ tín dụng quốc tế Visa với Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BAOVIET Bank).

VietinBank hợp tác phát hành thẻ tín dụng quốc tế với BAOVIET Bank

Theo nội dung hợp tác ký kết, VietinBank sẽ là ngân hàng bảo lãnh cho BAOVIET Bank trở thành đại lý phát hành thẻ quốc tế thương hiệu Visa cho nhóm khách hàng hiện tại và khách hàng tiềm năng của BAOVIET Bank, đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ ngân hàng cho khách hàng của BAOVIET Bank, đồng thời quản lý hệ thống và kiểm soát tất cả các giao dịch của chủ thẻ... Việc BAOVIET Bank trở thành ngân hàng đại lý phát hành thẻ tín dụng quốc tế của VietinBank sẽ đem lại lợi ích cho cả 2 bên cũng như tạo thuận lợi tối ưu cho khách hàng của 2 ngân hàng.

Tại buổi ký kết ông Phạm Huy Thông cho biết: VietinBank là ngân hàng tiên phong cung cấp đa dạng các sản phẩm dịch vụ theo chuẩn mực quốc tế, trong đó phải kể đến các sản phẩm - dịch vụ thẻ như: thẻ Tín dụng Quốc tế Cremium Visa, Cremium Mastercard, Cremium JCB, thẻ ghi nợ nội địa ATM E-Partner; thẻ ghi nợ Quốc tế Visa debit 1Sky; thẻ quà tặng; thẻ Corporate, thẻ Liên kết,...  Với việc phát triển vượt bậc trong những năm gần đây, thị phần thẻ VietinBank đang dẫn đầu trên thị trường với hơn 23% thị phần thẻ ghi nợ nội địa; gần 35% thị phần thẻ quốc tế; trên 30% thị phần về hệ thống thanh toán POS tại Việt Nam.

Cùng sự nỗ lực phát triển không ngừng sản phẩm thẻ VietinBank đã mang lại những giải thưởng, ghi nhận của khách hàng, của Hiệp hội Thẻ cũng như của các tổ chức thẻ quốc tế như:  “Tin và Dùng 2012”; ”Ngân hàng xuất sắc trong hoạt động kinh doanh thẻ”; giải thưởng: “Ngân hàng đi đầu trong việc phát triển đơn vị chấp nhận thẻ; Ngân hàng dẫn đầu về phát triển dịch vụ thanh toán thẻ năm 2011, 2012” do tổ chức thẻ quốc tế Visa trao tặng; giải thưởng TOP 3 ngân hàng dẫn đầu về doanh số thanh toán thẻ MasterCard. Ngày 12/7 vừa qua sản phẩm thẻ tín dụng Cremium, thẻ ATM E-Partner và dịch vụ thanh toán thẻ của VietinBank được trao Giải thưởng Hàng Việt tốt - Dịch vụ hoàn hảo năm 2014. Với uy tín, tiềm lực tài chính lớn mạnh, chất lượng sản phẩm - dịch vụ tiên tiến, hiện đại, VietinBank luôn chú trọng hợp tác với các đối tác lớn trong và ngoài nước nhằm cung cấp các sản phẩm dịch vụ ngân hàng nói chung và sản phẩm dịch vụ thẻ nói riêng, đáp ứng tối đa nhu cầu tiêu dùng của mọi đối tượng khách hàng. 

Sự kiện ký kết hợp tác phát hành thẻ tín dụng quốc tế Visa với BAOVIET Bank  ngày hôm nay tạo thêm một mốc đánh dấu thành công của VietinBank trong việc không ngừng nỗ lực hợp tác với các nhà cung cấp, các đơn vị kinh doanh nhằm đa dạng hoá sản phẩm - dịch vụ cho khách hàng, cung cấp giá trị gia tăng, tiện ích ưu việt cho khách hàng. Đồng thời góp phần nâng cao hình ảnh thương hiệu VietinBank trong hoạt động mở rộng ngân hàng đại lý và tổ chức thẻ quốc tế.

Chia sẻ với niềm vui chung, ông Tôn Quốc Bình - Phó Tổng Giám đốc BAOVIET Bank bày tỏ tin tưởng việc ký kết hợp tác ngày hôm nay sẽ mở ra cơ hội mới để hai bên cung cấp nhiều sản phẩm dịch vụ hiện đại, tiện ích cũng như cùng mục tiêu đem đến những lợi ích tối ưu nhất cho khách hàng.

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 28/04/2024 07:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 28/04/2024 07:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 28/04/2024 07:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 28/04/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 28/04/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 28/04/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/04/2024 07:45