Tăng giá xăng dầu từ 15h hôm nay

17:00 | 05/09/2017

457 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Liên Bộ Công Thương - Tài chính đã quyết định tăng giá từ 149 - 306 đồng/lít các mặt hàng xăng dầu kể từ 15h ngày 5/9/2017.

Cụ thể: Giá cơ sở xăng RON 92 tăng 306 đồng/lít; xăng E5 tăng 285 đồng/lít. Giá các mặt hàng dầu cũng đồng loạt tăng, dầu diesel 0.05S: tăng 155 đồng/lít; dầu hỏa tăng 149 đồng/lít; dầu mazut 180CST 3.5S tăng 43 đồng/kg.

tang gia xang dau tu 15h hom nay
Giá xăng tiếp tục tăng.

Như vậy, giá bán các mặt hàng xăng RON 92 không cao hơn 17.792 đồng/lít; xăng E5 không cao hơn 17.539 đồng/lít.

Giá các mặt hàng dầu diesel 0.05S không cao hơn 13.950 đồng/lít; dầu hỏa không cao hơn 12.547 đồng/lít; dầu mazut 180CST 3.5S không cao hơn 11.148 đồng/kg.

Đây là lần tăng giá xăng dầu thứ 3 liên tiếp kể từ cuối tháng 7/2017.

Lý giải cho đợt tăng giá này ngay sau kỳ điều chỉnh tăng giá trước, Bộ Công Thương cho rằng từ cuối tháng 8, giá dầu thế giới đã tăng giá liên tục. Trong 10 ngày qua, giá dầu thế giới trải qua nhiều phiên tăng liên tiếp, giá xăng khoáng thành phẩm cao nhất lên tới 67,6 USD/thùng.

Trước áp lực giá xăng dầu thế giới 15 ngày qua tăng mạnh, liên Bộ Công Thương - Tài chính đã quyết định xả quỹ bình ổn giá để kiểm soát mức tăng giá xăng dầu trong nước.

Cụ thể, chi sử dụng Quỹ bình ổn giá xăng dầu với xăng khoáng 110 đồng/lít; xăng E5 90 đồng/lít; dầu diesel 0 đồng/lít; dầu hỏa 185 đồng/lít.

Từ đầu năm đến nay, giá xăng đã trải qua 18 kỳ điều chỉnh. Trong đó giá xăng tăng 8 lần, giảm 7 lần, còn lại giữ nguyên.

Bùi Công

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 28/04/2024 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 28/04/2024 10:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 28/04/2024 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 28/04/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 28/04/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 28/04/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/04/2024 10:00