Sẽ không tăng giá xăng dầu

12:08 | 08/02/2013

487 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) - Hôm nay, 8 tháng 02 năm 2013, Bộ Tài chính đã có công văn số 2152/BTC-QLG gửi các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối về việc điều hành kinh doanh xăng dầu.

Xăng dầu vẫn giữ nguyên giá

Căn cứ diễn biến giá xăng dầu thế giới trong thời gian gần đây và căn cứ đăng ký giá của các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối; sau khi thống nhất với Bộ Công Thương; trên cơ sở nguyên tắc tính toán giá cơ sở theo các quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP, Thông tư số 234/2009/TT-BTC (trong đó thuế suất thuế nhập khẩu, mức trích Quỹ Bình ổn giá xăng dầu như quy định hiện hành) thì chênh lệch giữa giá cơ sở bình quân 30 ngày từ ngày 08/01/2013 đến ngày 06/02/2013 và giá bán hiện hành các mặt hàng xăng dầu như sau:

 Đơn vị tính: VNĐ/lít,kg.

Mặt hàng

Giá bán hiện hành

 

 

Giá cơ sở

 

Mức sử dụng Quỹ BOG hiện hành

Chênh lệch giữa giá bán hiện hành với giá cơ sở sau khi sử dụng Quỹ BOG

(1)

(2)

(3)

(4) =(1)-(2)+(3)

1. Xăng RON 92

23.150

24.125

500

-475

2. Dầu điêzen 0,05 S

21.550

22.007

200

-257

3. Dầu hoả

21.600

22.373

400

-373

4. Dầu madút

17.650

18.310

400

-260

Ghi chú: (+) giá hiện hành cao hơn giá cơ sở; (-): giá hiện hành thấp hơn giá cơ sở; mức giá hiện hành lấy theo giá bán hiện hành của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam.

Trên cơ sở chênh lệch giữa giá cơ sở và giá bán hiện hành theo tính toán như trên đồng thời chia sẻ hài hòa lợi ích doanh nghiệp và người tiêu dùng, Liên Bộ Tài chính - Công Thương thống nhất chỉ đạo không tăng giá; giữ ổn định giá bán, mức trích Quỹ Bình ổn giá đối với các chủng loại xăng dầu như hiện hành. Cho phép các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối được sử dụng Quỹ Bình ổn giá tính cho lượng xăng, dầu thực tế bán ra ở nhiệt độ thực tế đối với các mặt hàng xăng, dầu.

Thời điểm thực hiện đối với mức sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu: Áp dụng từ 11giờ 00 phút ngày 08 tháng 02 năm 2013.

Bộ Tài chính thông báo và yêu cầu các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối báo cáo tình hình thực hiện về Liên Bộ Tài chính ‑ Công Thương để Liên Bộ theo dõi, giám sát theo quy định.

Ngân Hà

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 84,300 ▲800K 85,800 ▲100K
AVPL/SJC HCM 84,300 ▲800K 85,800 ▲100K
AVPL/SJC ĐN 84,300 ▲800K 85,800 ▲100K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,500 ▲350K 74,300 ▲250K
Nguyên liệu 999 - HN 73,400 ▲350K 74,200 ▲250K
AVPL/SJC Cần Thơ 84,300 ▲800K 85,800 ▲100K
Cập nhật: 06/05/2024 21:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.350 ▲250K 75.150 ▲200K
TPHCM - SJC 84.300 ▲800K 86.500 ▲600K
Hà Nội - PNJ 73.350 ▲250K 75.150 ▲200K
Hà Nội - SJC 84.300 ▲800K 86.500 ▲600K
Đà Nẵng - PNJ 73.350 ▲250K 75.150 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 84.300 ▲800K 86.500 ▲600K
Miền Tây - PNJ 73.350 ▲250K 75.150 ▲200K
Miền Tây - SJC 84.300 ▲800K 86.500 ▲600K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.350 ▲250K 75.150 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.300 ▲800K 86.500 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.350 ▲250K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.300 ▲800K 86.500 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.350 ▲250K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.300 ▲300K 74.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.330 ▲230K 55.730 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.100 ▲180K 43.500 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.580 ▲130K 30.980 ▲130K
Cập nhật: 06/05/2024 21:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,325 ▲40K 7,510 ▲20K
Trang sức 99.9 7,315 ▲40K 7,500 ▲20K
NL 99.99 7,320 ▲40K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,300 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,390 ▲40K 7,540 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,390 ▲40K 7,540 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,390 ▲40K 7,540 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,380 ▲20K 8,580
Miếng SJC Nghệ An 8,380 ▲20K 8,580
Miếng SJC Hà Nội 8,380 ▲20K 8,580
Cập nhật: 06/05/2024 21:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 84,300 ▲800K 86,500 ▲600K
SJC 5c 84,300 ▲800K 86,520 ▲600K
SJC 2c, 1C, 5 phân 84,300 ▲800K 86,530 ▲600K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,350 ▲250K 75,050 ▲250K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,350 ▲250K 75,150 ▲250K
Nữ Trang 99.99% 73,250 ▲250K 74,250 ▲250K
Nữ Trang 99% 71,515 ▲248K 73,515 ▲248K
Nữ Trang 68% 48,145 ▲170K 50,645 ▲170K
Nữ Trang 41.7% 28,615 ▲104K 31,115 ▲104K
Cập nhật: 06/05/2024 21:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,367.15 16,532.47 17,062.88
CAD 18,078.25 18,260.85 18,846.71
CHF 27,318.10 27,594.04 28,479.34
CNY 3,445.08 3,479.88 3,592.07
DKK - 3,595.35 3,733.04
EUR 26,616.08 26,884.93 28,075.52
GBP 31,023.67 31,337.04 32,342.42
HKD 3,163.66 3,195.62 3,298.14
INR - 303.30 315.43
JPY 160.12 161.74 169.47
KRW 16.18 17.97 19.60
KWD - 82,354.82 85,647.40
MYR - 5,296.27 5,411.79
NOK - 2,290.42 2,387.67
RUB - 265.66 294.09
SAR - 6,745.61 7,015.30
SEK - 2,299.43 2,397.06
SGD 18,301.71 18,486.58 19,079.68
THB 611.17 679.08 705.08
USD 25,127.00 25,157.00 25,457.00
Cập nhật: 06/05/2024 21:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,506 16,526 17,126
CAD 18,276 18,286 18,986
CHF 27,528 27,548 28,498
CNY - 3,451 3,591
DKK - 3,580 3,750
EUR #26,512 26,722 28,012
GBP 31,372 31,382 32,552
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.79 160.94 170.49
KRW 16.51 16.71 20.51
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,268 2,388
NZD 15,013 15,023 15,603
SEK - 2,281 2,416
SGD 18,234 18,244 19,044
THB 638.33 678.33 706.33
USD #25,095 25,095 25,457
Cập nhật: 06/05/2024 21:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,157.00 25,457.00
EUR 26,797.00 26,905.00 28,111.00
GBP 31,196.00 31,384.00 32,369.00
HKD 3,185.00 3,198.00 3,303.00
CHF 27,497.00 27,607.00 28,478.00
JPY 161.56 162.21 169.75
AUD 16,496.00 16,562.00 17,072.00
SGD 18,454.00 18,528.00 19,086.00
THB 673.00 676.00 704.00
CAD 18,212.00 18,285.00 18,832.00
NZD 15,003.00 15,512.00
KRW 17.91 19.60
Cập nhật: 06/05/2024 21:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25160 25160 25457
AUD 16613 16663 17168
CAD 18356 18406 18861
CHF 27787 27837 28402
CNY 0 3483.5 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27070 27120 27830
GBP 31660 31710 32370
HKD 0 3250 0
JPY 163.06 163.56 168.1
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0364 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15067 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18574 18624 19181
THB 0 650.7 0
TWD 0 780 0
XAU 8420000 8420000 8620000
XBJ 6500000 6500000 7280000
Cập nhật: 06/05/2024 21:45