|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 75,500 76,980
AVPL/SJC HCM 75,500 76,980
AVPL/SJC ĐN 74,980 76,980
Nguyên liệu 9999 - HN 75,800 76,250
Nguyên liệu 999 - HN 75,700 76,150
AVPL/SJC Cần Thơ 75,500 76,980
Cập nhật: 17/07/2024 05:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.500 76.900
TPHCM - SJC 75.480 76.980
Hà Nội - PNJ 75.500 76.900
Hà Nội - SJC 75.480 76.980
Đà Nẵng - PNJ 75.500 76.900
Đà Nẵng - SJC 75.480 76.980
Miền Tây - PNJ 75.500 76.900
Miền Tây - SJC 75.480 76.980
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.500 76.900
Giá vàng nữ trang - SJC 75.480 76.980
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.500
Giá vàng nữ trang - SJC 75.480 76.980
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.400 76.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.900 57.300
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.330 44.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.450 31.850
Cập nhật: 17/07/2024 05:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,515 7,710
Trang sức 99.9 7,505 7,700
NL 99.99 7,520
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,520
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,620 7,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,620 7,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,620 7,750
Miếng SJC Thái Bình 7,590 7,698
Miếng SJC Nghệ An 7,590 7,698
Miếng SJC Hà Nội 7,590 7,698
Cập nhật: 17/07/2024 05:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 75,480 76,980
SJC 5c 75,480 77,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 75,480 77,010
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,450 76,850
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,450 76,950
Nữ Trang 99.99% 75,350 76,350
Nữ Trang 99% 73,594 75,594
Nữ Trang 68% 49,573 52,073
Nữ Trang 41.7% 29,491 31,991
Cập nhật: 17/07/2024 05:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,685.22 16,853.75 17,394.47
CAD 18,072.04 18,254.58 18,840.25
CHF 27,599.35 27,878.13 28,772.55
CNY 3,422.29 3,456.86 3,568.31
DKK - 3,634.84 3,774.04
EUR 26,914.83 27,186.69 28,390.66
GBP 32,040.76 32,364.40 33,402.75
HKD 3,166.69 3,198.67 3,301.30
INR - 302.64 314.74
JPY 155.32 156.89 164.39
KRW 15.81 17.57 19.17
KWD - 82,823.87 86,135.23
MYR - 5,373.46 5,490.67
NOK - 2,297.09 2,394.62
RUB - 274.31 303.66
SAR - 6,744.10 7,013.73
SEK - 2,341.61 2,441.04
SGD 18,398.88 18,584.73 19,180.99
THB 619.67 688.52 714.89
USD 25,207.00 25,237.00 25,457.00
Cập nhật: 17/07/2024 05:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,230.00 25,237.00 25,457.00
EUR 27,129.00 27,238.00 28,375.00
GBP 32,251.00 32,446.00 33,420.00
HKD 3,189.00 3,202.00 3,306.00
CHF 27,815.00 27,927.00 28,790.00
JPY 156.40 157.03 164.33
AUD 16,835.00 16,903.00 17,404.00
SGD 18,553.00 18,628.00 19,176.00
THB 684.00 687.00 715.00
CAD 18,230.00 18,303.00 18,836.00
NZD 15,157.00 15,656.00
KRW 17.54 19.15
Cập nhật: 17/07/2024 05:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25457
AUD 16899 16949 17459
CAD 18331 18381 18836
CHF 28098 28148 28714
CNY 0 3458.2 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27376 27426 28129
GBP 32615 32665 33332
HKD 0 3265 0
JPY 158.1 158.6 163.11
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.9608 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 15163 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18667 18717 19278
THB 0 660.9 0
TWD 0 780 0
XAU 7598000 7598000 7698000
XBJ 7100000 7100000 7550000
Cập nhật: 17/07/2024 05:45