|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 74,980 76,980
AVPL/SJC HCM 74,980 76,980
AVPL/SJC ĐN 74,980 76,980
Nguyên liệu 9999 - HN 74,550 ▼350K 75,350 ▼350K
Nguyên liệu 999 - HN 74,450 ▼350K 75,250 ▼350K
AVPL/SJC Cần Thơ 74,980 76,980
Cập nhật: 08/07/2024 12:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.600 76.100
TPHCM - SJC 74.980 76.980
Hà Nội - PNJ 74.600 76.100
Hà Nội - SJC 74.980 76.980
Đà Nẵng - PNJ 74.600 76.100
Đà Nẵng - SJC 74.980 76.980
Miền Tây - PNJ 74.600 76.100
Miền Tây - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.600 76.100
Giá vàng nữ trang - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.600
Giá vàng nữ trang - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.600
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.500 75.300
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.230 56.630
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.800 44.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.080 31.480
Cập nhật: 08/07/2024 12:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,420 ▼15K 7,615 ▼15K
Trang sức 99.9 7,410 ▼15K 7,605 ▼15K
NL 99.99 7,425 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,425 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,525 ▼15K 7,655 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,525 ▼15K 7,655 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,525 ▼15K 7,655 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 7,550 7,698
Miếng SJC Nghệ An 7,550 7,698
Miếng SJC Hà Nội 7,550 7,698
Cập nhật: 08/07/2024 12:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 74,980 76,980
SJC 5c 74,980 77,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 74,980 77,010
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,600 76,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,600 76,300
Nữ Trang 99.99% 74,500 75,500
Nữ Trang 99% 72,752 74,752
Nữ Trang 68% 48,995 51,495
Nữ Trang 41.7% 29,137 31,637
Cập nhật: 08/07/2024 12:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,696.65 16,865.31 17,406.34
CAD 18,157.71 18,341.12 18,929.50
CHF 27,668.51 27,947.99 28,844.55
CNY 3,425.57 3,460.17 3,571.71
DKK - 3,620.53 3,759.17
EUR 26,802.33 27,073.06 28,271.90
GBP 31,716.46 32,036.83 33,064.56
HKD 3,171.16 3,203.19 3,305.95
INR - 303.64 315.78
JPY 153.42 154.97 162.38
KRW 15.93 17.71 19.31
KWD - 82,840.85 86,152.60
MYR - 5,342.79 5,459.31
NOK - 2,357.31 2,457.40
RUB - 274.91 304.32
SAR - 6,757.83 7,027.99
SEK - 2,371.52 2,472.21
SGD 18,363.64 18,549.13 19,144.18
THB 616.41 684.90 711.13
USD 25,205.00 25,235.00 25,455.00
Cập nhật: 08/07/2024 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,250.00 25,255.00 25,455.00
EUR 26,994.00 27,102.00 28,301.00
GBP 31,891.00 32,083.00 33,065.00
HKD 3,191.00 3,204.00 3,309.00
CHF 27,852.00 27,964.00 28,840.00
JPY 154.47 155.09 162.39
AUD 16,838.00 16,906.00 17,413.00
SGD 18,507.00 18,581.00 19,133.00
THB 680.00 683.00 712.00
CAD 18,304.00 18,378.00 18,921.00
NZD 15,364.00 15,872.00
KRW 17.66 19.29
Cập nhật: 08/07/2024 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25222 25222 25455
AUD 16942 16992 17495
CAD 18425 18475 18931
CHF 28125 28175 28728
CNY 0 3460.4 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27251 27301 28011
GBP 32291 32341 32994
HKD 0 3265 0
JPY 156.39 156.89 161.4
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.967 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 15402 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18635 18685 19242
THB 0 657.2 0
TWD 0 780 0
XAU 7598000 7598000 7698000
XBJ 7000000 7000000 7330000
Cập nhật: 08/07/2024 12:45