Điều chỉnh xây đường nối Vùng kinh tế biển Nam Định với cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình

07:05 | 17/10/2020

139 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Thủ tướng Chính phủ vừa phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án xây dựng đường trục phát triển nối Vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình (Dự án).

Cụ thể, tổng mức đầu tư Dự án là 5.326,5 tỷ đồng (tăng 340,5 tỷ đồng). Được chia làm 2 giai đoạn.

Giai đoạn I (2017 - 2021): 2.839 tỷ đồng (tăng 243 tỷ đồng). Giai đoạn II (2021 - 2025): 2.487,5 tỷ đồng (tăng 97,5 tỷ đồng); được triển khai khi có chủ trương về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn theo quy định của pháp luật.

Về cơ cấu nguồn vốn, giai đoạn I, vốn ngân sách trung ương (trái phiếu Chính phủ) là 1.200 tỷ đồng (đã bao gồm 10% dự phòng theo quy định của pháp luật); vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác là 1.639 tỷ đồng (tăng 243 tỷ đồng).

Giai đoạn II, cân đối trong kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 và các nguồn vốn hợp pháp khác.

Từ năm 2017 đến năm 2021, thực hiện công tác giải phóng mặt bằng, xây dựng hoàn chỉnh nền đường và cầu cống trên tuyến theo quy mô Dự án đối với những đoạn chưa có tuyến; triển khai thông tuyến theo quy mô mặt đường giai đoạn I của Dự án.

Từ năm 2021 đến năm 2025, triển khai giai đoạn II của Dự án; hoàn thành toàn tuyến theo quy mô Dự án.

Thủ tướng Chính phủ giao UBND tỉnh Nam Định chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh quyết định đầu tư Dự án theo đúng quy định pháp luật.

Đồng thời, tập trung nguồn lực, bố trí đủ ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện, hoàn thành dứt điểm Dự án giai đoạn I năm 2021. Ưu tiên bố trí nguồn vốn trong kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 và các nguồn vốn hợp pháp khác để triển khai giai đoạn II và hoàn thành toàn tuyến theo đúng tiến độ.

Tổ chức triển khai thực hiện Dự án theo quy hoạch được duyệt, đúng quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, đấu thầu; chịu trách nhiệm toàn diện về thông tin, số liệu, nội dung giải trình liên quan đến dự án và hiệu quả đầu tư dự án; không để xảy ra thất thoát, lãng phí trong quá trình thực hiện Dự án.

ASEAN là nền kinh tế lớn nhưng năng lực về phát triển kinh tế số còn hạn chếASEAN là nền kinh tế lớn nhưng năng lực về phát triển kinh tế số còn hạn chế
Dầu khí - cứu cánh cho nền kinh tế đang khánh kiệt của Liban?Dầu khí - cứu cánh cho nền kinh tế đang khánh kiệt của Liban?
Cuba công bố cải cách kinh tế sâu rộngCuba công bố cải cách kinh tế sâu rộng

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,450 ▲200K 75,450 ▲200K
Nguyên liệu 999 - HN 74,350 ▲200K 75,350 ▲200K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 30/04/2024 20:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 30/04/2024 20:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 30/04/2024 20:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 30/04/2024 20:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 30/04/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,226 16,246 16,846
CAD 18,218 18,228 18,928
CHF 27,244 27,264 28,214
CNY - 3,429 3,569
DKK - 3,553 3,723
EUR #26,307 26,517 27,807
GBP 31,220 31,230 32,400
HKD 3,110 3,120 3,315
JPY 157.18 157.33 166.88
KRW 16.16 16.36 20.16
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,219 2,339
NZD 14,808 14,818 15,398
SEK - 2,238 2,373
SGD 18,055 18,065 18,865
THB 630.57 670.57 698.57
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 30/04/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 30/04/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 30/04/2024 20:00