ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn

11:07 | 09/08/2013

2,348 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Tối 8/8, thêm 8 trường thành viên thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển.

>> Một số trường ĐH công bố điểm chuẩn

Dưới đây là điểm trúng tuyển đợt 1 và xét tuyển đợt 2 vào ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2013:

Trường/ Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2012

Điểm chuẩn 2013

Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ (ĐHQG HÀ NỘI)

QHI

 

 

 

 

Khoa học máy tính

D480101

A, A1

20,5

23,0

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

20,5

23,0

 

Hệ thống thông tin

D480104

A, A1

20,5

22,0

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

D510302

A, A1

20,5

22,0

 

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A, A1

 

22,0

 

Vật lý kỹ thuật

D520401

A

16,5

21,0

 

Cơ học kỹ thuật

D520101

A

16,5

21,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

16,5

22,0

 

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG HÀ NỘI)

QHT

 

 

 

 

Toán học

D460101

A, A1

17,5

19,5

 

Máy tính và khoa học thông tin

D480105

A, A1

17,5

19,5

 

Vật lý học

D440102

A, A1

17,0

19,5

 

Khoa học vật liệu

D430122

A, A1

17,0

19,5

 

Công nghệ hạt nhân

D520403

A, A1

17,0

19,5

 

Khí tượng học

D440221

A, A1

16,0

19,0

 

Thủy văn

D440224

A, A1

16,0

19,0

 

Hải dương học

D440228

A, A1

16,0

19,0

 

Hóa học

D440112

A, A1

18,0

22,5

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D410401

A, A1

18,0

22,5

 

Hóa dược

D720403

A, A1

20,0

24,0

 

Địa lý tự nhiên

D440217

A, A1

16,0

19,0

 

Quản lý đất đai

D850103

A, A1

17,0

19,5

 

Địa chất học

D440201

A, A1

17,0

19,5

 

Kỹ thuật địa chất

D520501

A, A1

16,0

19,0

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1

17,0

21,5

 

Sinh học

D420101

A, A1, B

18,0/ 18,0/ 21,0

20,5/ 20,5/ 22,0

 

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B

20,0/ 20,0/ 22,5

23,0/ 23,0/ 24,0

 

Khoa học đất

D440306

A, A1, B

16,0/ 16,0/ 21,0

19,0/ 19,0/ 22,0

 

Khoa học môi trường

D440301

A, A1, B

18,5/ 18,5/ 22,5

21,0/ 21,0/ 23,0

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, A1

18,0

19,5

 

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG HÀ NỘI)

QHX

 

 

 

148 ĐH

Báo chí

D320101

A, C, D1-2-3-4-5-6

18,0/ 22,0/ 20,5

19,5/ 19,5/ 19,0

 

Chính trị học

D310201

A, C, D1-2-3-4-5-6

17,0/ 18,0/ 17,0

19,0/ 18,0/ 18,0

C: 18,0/ D: 18,0 (21)

Công tác xã hội

D760101

A, C, D1-2-3-4-5-6

19,0/ 18,0

19,0/ 20,5/ 19,5

 

Đông phương học

D220213

C, D1-2-3-4-5-6

22,0/ 20,5

23,0/ 22,0

 

Hán Nôm

D220104

C, D1-2-3-4-5-6

18,0/ 17,0

18,0

18,0 (7)

Khoa học quản lý

D340401

A, C, D1-2-3-4-5-6

17,0/ 21,5/ 17,5

19,0/ 21,0/ 20,5

 

Lịch sử

D220310

C, D1-2-3-4-5-6

18,0/ 17,0

19,0/ 18,0

 

Lưu trữ học

D320303

A, C, D1-2-3-4-5-6

17,0/ 18,0/ 17,0

19,0/ 18,0/ 18,0

 

Ngôn ngữ học

D220320

A, C, D1-2-3-4-5-6

16,0/ 18,0/ 17,0

19,0/ 19,5/ 18,5

 

Nhân học

D310302

A, C, D1-2-3-4-5-6

16,0/ 18,0/ 17,0

19,0/ 18,0/ 18,0

C: 18,0/ D: 18,0 (34)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, C, D1-2-3-4-5-6

19,0/ 22,0/ 21,0

20,0/ 21,0/ 19,0

 

Quốc tế học

D220212

A, C, D1-2-3-4-5-6

17,0/ 21,5/ 20,0

19,0/ 19,5/ 19,0

 

Tâm lý học

D310401

A, B, C, D1-2-3-4-5-6

18,0/ 19,5/ 20,0/ 18,5

20,5/ 21,5/ 22,0/ 21,5

 

Thông tin học

D320201

A, C, D1-2-3-4-5-6

16,0/ 18,0/ 17,0

19,0/ 18,0/ 18,0

C: 18,0/ D: 18,0 (38)

Triết học

D220301

A, C, D1-2-3-4-5-6

16,0/ 18,0/ 17,0

19,0/ 18,0/ 18,0

C: 18,0/ D: 18,0 (48)

Văn học

D220330

C, D1-2-3-4-5-6

18,5/ 17,0

19,5/ 19,0

 

Việt Nam học

D220113

C, D1-2-3-4-5-6

20,0/ 17,0

20,0/ 19,5

 

Xã hội học

D310301

A, C, D1-2-3-4-5-6

16,0/ 18,0/ 17,0

19,0/ 20,5/ 18,5

 

Quan hệ công chúng

D360708

A, C, D1-2-3-4-5-6

 

20,0/ 20,5/ 20,0

 

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐHQG HÀ NỘI)

QHF

 

 

 

 

Điểm ngoại ngữ hệ số 2

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

28,5

30,0

 

SP Tiếng Anh

D140231

D1

28,5

30,0

 

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1, D2

26,0

24,0

 

SP Tiếng Nga

D140232

D1, D2

26,0

24,0

 

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

26,0

25,5

 

SP Tiếng Pháp

D140233

D1, D3

26,0

24,0

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

27,0

28,0

 

SP Tiếng Trung

D140234

D1, D4

26,0

24,0

 

Ngôn ngữ Đức

D220205

D1, D5

26,0

24,0

 

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1, D6

30,0

29,5

 

SP Tiếng Nhật

D140236

D1, D6

26,0

29,5

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D1

28,0

28,0

 

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)

QHE

 

 

 

85 ĐH

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

21,0/ 20,5/ 20,5

21,0/ 20,5/ 20,5

21,5/ 21,0/ 21,0 (15)

Kinh tế quốc tế

D310106

A, A1, D1

22,5/ 22,0/ 22,5

21,0/ 20,5/ 20,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

21,5

21,0

 

Tài chính - ngân hàng

D340201

A, A1, D1

21,0/ 21,0/ 21,5

21,0/ 20,5/ 20,5

21,5/ 21,0/ 21,0 (41)

Kinh tế phát triển

D310104

A, A1, D1

21,0/ 20,5/ 20,5

21,0/ 20,5/ 20,5

21,5/ 21,0/ 21,0 (29)

Kế toán

D340301

A, A1, D1

22,5/ 21,0/ 21,0

21,0

 

TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC (ĐHQG HÀ NỘI)

QHS

 

 

 

15 ĐH

SP Toán học

D140209

A, A1

17,5

22,0

 

SP Vật lý

D140211

A, A1

17,0

19,5

 

SP Hóa học

D140212

A, A1

17,0

22,0/ 19,5

 

SP Sinh học

D140213

A, A1, B

17,0/ 20,0

19,5/ 19,5/ 22,0

 

SP Ngữ văn

D140217

C, D1-2-3-4-5-6

18,5/ 17,0

20,5

 

SP Lịch sử

D140218

C, D1-2-3-4-5-6

18,0/ 17,0

18,0

18,0 (15)

KHOA LUẬT (ĐHQG HÀ NỘI)

QHL

 

 

 

 

Luật học

D380101

A, A1, C, D1, D3

18,0/ 18,0/ 18,5/ 18,5/ 18,5

22,0/ 22,0/ 24,0/ 22,5/ 23,0

 

Luật kinh doanh

D380109

A, A1, D1, D3

19,5/ 19,5/ 21,0/ 21,0

22,0

 

KHOA Y DƯỢC (ĐHQG HÀ NỘI)

QHY

 

 

 

 

Y đa khoa

D720101

B

23,5

25,0

 

Dược học

D720401

A

21,0

26,5

 

 Ngoài ra, với Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM), điểm chuẩn khối V là tổng điểm 3 môn thi với điểm môn toán nhân hệ số 2, điểm môn vật lý và năng khiếu nhân hệ số 1.

Thí sinh khối A và A1 trúng tuyển phải có tổng điểm cộng điểm ưu tiên đạt từ mức điểm chuẩn trở lên và không có bài thi bị điểm 0. Thí sinh khối V trúng tuyển phải có tổng điểm đã nhân hệ số cộng điểm ưu tiên đạt từ mức điểm chuẩn trở lên, không có bài thi bị điểm 0 và điểm môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên.

Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi nhóm đối tượng kế tiếp cách nhau là 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm.

Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM cụ thể như sau:

Ngành Thiết kế thời trang (D210404): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2.

Ngành Sư phạm tiếng Anh (D140231): điểm môn Anh văn tính hệ số 2. Ngoài việc đạt điểm chuẩn trên, thí sinh phải có tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) lớn hơn hay bằng điểm sàn.

Hệ cao đẳng: Tất cả các ngành đào tạo hệ cao đẳng khối A và A1 đều có điểm chuẩn 11 điểm. Tất cả mức điểm chuẩn trên áp dụng cho các thí sinh khu vực 3.

Theo thông báo trên trang web của trường, điểm chuẩn cụ thể các ngành vào trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM như sau:

Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Italia; môn ngữ văn vào ngành văn học và ngôn ngữ học; môn lịch sử vào ngành lịch sử; môn địa lý vào ngành địa lý.

Trường xét tuyển 280 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung với mức điểm như sau:

Hiện nay đã có 40 trường ĐH, CĐ công bố điểm chuẩn năm 2013. 

Khánh An