ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn
>> Một số trường ĐH công bố điểm chuẩn
Dưới đây là điểm trúng tuyển đợt 1 và xét tuyển đợt 2 vào ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2013:
Trường/ Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn 2012 |
Điểm chuẩn 2013 |
Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ (ĐHQG HÀ NỘI) |
QHI |
|
|
|
|
Khoa học máy tính |
D480101 |
A, A1 |
20,5 |
23,0 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
20,5 |
23,0 |
|
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A, A1 |
20,5 |
22,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông |
D510302 |
A, A1 |
20,5 |
22,0 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A, A1 |
|
22,0 |
|
Vật lý kỹ thuật |
D520401 |
A |
16,5 |
21,0 |
|
Cơ học kỹ thuật |
D520101 |
A |
16,5 |
21,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
16,5 |
22,0 |
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG HÀ NỘI) |
QHT |
|
|
|
|
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
17,5 |
19,5 |
|
Máy tính và khoa học thông tin |
D480105 |
A, A1 |
17,5 |
19,5 |
|
Vật lý học |
D440102 |
A, A1 |
17,0 |
19,5 |
|
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A, A1 |
17,0 |
19,5 |
|
Công nghệ hạt nhân |
D520403 |
A, A1 |
17,0 |
19,5 |
|
Khí tượng học |
D440221 |
A, A1 |
16,0 |
19,0 |
|
Thủy văn |
D440224 |
A, A1 |
16,0 |
19,0 |
|
Hải dương học |
D440228 |
A, A1 |
16,0 |
19,0 |
|
Hóa học |
D440112 |
A, A1 |
18,0 |
22,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D410401 |
A, A1 |
18,0 |
22,5 |
|
Hóa dược |
D720403 |
A, A1 |
20,0 |
24,0 |
|
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
A, A1 |
16,0 |
19,0 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1 |
17,0 |
19,5 |
|
Địa chất học |
D440201 |
A, A1 |
17,0 |
19,5 |
|
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
A, A1 |
16,0 |
19,0 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1 |
17,0 |
21,5 |
|
Sinh học |
D420101 |
A, A1, B |
18,0/ 18,0/ 21,0 |
20,5/ 20,5/ 22,0 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B |
20,0/ 20,0/ 22,5 |
23,0/ 23,0/ 24,0 |
|
Khoa học đất |
D440306 |
A, A1, B |
16,0/ 16,0/ 21,0 |
19,0/ 19,0/ 22,0 |
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, A1, B |
18,5/ 18,5/ 22,5 |
21,0/ 21,0/ 23,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1 |
18,0 |
19,5 |
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG HÀ NỘI) |
QHX |
|
|
|
148 ĐH |
Báo chí |
D320101 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
18,0/ 22,0/ 20,5 |
19,5/ 19,5/ 19,0 |
|
Chính trị học |
D310201 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
17,0/ 18,0/ 17,0 |
19,0/ 18,0/ 18,0 |
C: 18,0/ D: 18,0 (21) |
Công tác xã hội |
D760101 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
19,0/ 18,0 |
19,0/ 20,5/ 19,5 |
|
Đông phương học |
D220213 |
C, D1-2-3-4-5-6 |
22,0/ 20,5 |
23,0/ 22,0 |
|
Hán Nôm |
D220104 |
C, D1-2-3-4-5-6 |
18,0/ 17,0 |
18,0 |
18,0 (7) |
Khoa học quản lý |
D340401 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
17,0/ 21,5/ 17,5 |
19,0/ 21,0/ 20,5 |
|
Lịch sử |
D220310 |
C, D1-2-3-4-5-6 |
18,0/ 17,0 |
19,0/ 18,0 |
|
Lưu trữ học |
D320303 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
17,0/ 18,0/ 17,0 |
19,0/ 18,0/ 18,0 |
|
Ngôn ngữ học |
D220320 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
16,0/ 18,0/ 17,0 |
19,0/ 19,5/ 18,5 |
|
Nhân học |
D310302 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
16,0/ 18,0/ 17,0 |
19,0/ 18,0/ 18,0 |
C: 18,0/ D: 18,0 (34) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
19,0/ 22,0/ 21,0 |
20,0/ 21,0/ 19,0 |
|
Quốc tế học |
D220212 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
17,0/ 21,5/ 20,0 |
19,0/ 19,5/ 19,0 |
|
Tâm lý học |
D310401 |
A, B, C, D1-2-3-4-5-6 |
18,0/ 19,5/ 20,0/ 18,5 |
20,5/ 21,5/ 22,0/ 21,5 |
|
Thông tin học |
D320201 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
16,0/ 18,0/ 17,0 |
19,0/ 18,0/ 18,0 |
C: 18,0/ D: 18,0 (38) |
Triết học |
D220301 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
16,0/ 18,0/ 17,0 |
19,0/ 18,0/ 18,0 |
C: 18,0/ D: 18,0 (48) |
Văn học |
D220330 |
C, D1-2-3-4-5-6 |
18,5/ 17,0 |
19,5/ 19,0 |
|
Việt Nam học |
D220113 |
C, D1-2-3-4-5-6 |
20,0/ 17,0 |
20,0/ 19,5 |
|
Xã hội học |
D310301 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
16,0/ 18,0/ 17,0 |
19,0/ 20,5/ 18,5 |
|
Quan hệ công chúng |
D360708 |
A, C, D1-2-3-4-5-6 |
|
20,0/ 20,5/ 20,0 |
|
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐHQG HÀ NỘI) |
QHF |
|
|
|
|
Điểm ngoại ngữ hệ số 2 |
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
28,5 |
30,0 |
|
SP Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
28,5 |
30,0 |
|
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
D1, D2 |
26,0 |
24,0 |
|
SP Tiếng Nga |
D140232 |
D1, D2 |
26,0 |
24,0 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1, D3 |
26,0 |
25,5 |
|
SP Tiếng Pháp |
D140233 |
D1, D3 |
26,0 |
24,0 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1, D4 |
27,0 |
28,0 |
|
SP Tiếng Trung |
D140234 |
D1, D4 |
26,0 |
24,0 |
|
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
D1, D5 |
26,0 |
24,0 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1, D6 |
30,0 |
29,5 |
|
SP Tiếng Nhật |
D140236 |
D1, D6 |
26,0 |
29,5 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220210 |
D1 |
28,0 |
28,0 |
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐHQG HÀ NỘI) |
QHE |
|
|
|
85 ĐH |
Kinh tế |
D310101 |
A, A1, D1 |
21,0/ 20,5/ 20,5 |
21,0/ 20,5/ 20,5 |
21,5/ 21,0/ 21,0 (15) |
Kinh tế quốc tế |
D310106 |
A, A1, D1 |
22,5/ 22,0/ 22,5 |
21,0/ 20,5/ 20,5 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
21,5 |
21,0 |
|
Tài chính - ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
21,0/ 21,0/ 21,5 |
21,0/ 20,5/ 20,5 |
21,5/ 21,0/ 21,0 (41) |
Kinh tế phát triển |
D310104 |
A, A1, D1 |
21,0/ 20,5/ 20,5 |
21,0/ 20,5/ 20,5 |
21,5/ 21,0/ 21,0 (29) |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
22,5/ 21,0/ 21,0 |
21,0 |
|
TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC (ĐHQG HÀ NỘI) |
QHS |
|
|
|
15 ĐH |
SP Toán học |
D140209 |
A, A1 |
17,5 |
22,0 |
|
SP Vật lý |
D140211 |
A, A1 |
17,0 |
19,5 |
|
SP Hóa học |
D140212 |
A, A1 |
17,0 |
22,0/ 19,5 |
|
SP Sinh học |
D140213 |
A, A1, B |
17,0/ 20,0 |
19,5/ 19,5/ 22,0 |
|
SP Ngữ văn |
D140217 |
C, D1-2-3-4-5-6 |
18,5/ 17,0 |
20,5 |
|
SP Lịch sử |
D140218 |
C, D1-2-3-4-5-6 |
18,0/ 17,0 |
18,0 |
18,0 (15) |
KHOA LUẬT (ĐHQG HÀ NỘI) |
QHL |
|
|
|
|
Luật học |
D380101 |
A, A1, C, D1, D3 |
18,0/ 18,0/ 18,5/ 18,5/ 18,5 |
22,0/ 22,0/ 24,0/ 22,5/ 23,0 |
|
Luật kinh doanh |
D380109 |
A, A1, D1, D3 |
19,5/ 19,5/ 21,0/ 21,0 |
22,0 |
|
KHOA Y DƯỢC (ĐHQG HÀ NỘI) |
QHY |
|
|
|
|
Y đa khoa |
D720101 |
B |
23,5 |
25,0 |
|
Dược học |
D720401 |
A |
21,0 |
26,5 |
|
Ngoài ra, với Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM), điểm chuẩn khối V là tổng điểm 3 môn thi với điểm môn toán nhân hệ số 2, điểm môn vật lý và năng khiếu nhân hệ số 1.
Thí sinh khối A và A1 trúng tuyển phải có tổng điểm cộng điểm ưu tiên đạt từ mức điểm chuẩn trở lên và không có bài thi bị điểm 0. Thí sinh khối V trúng tuyển phải có tổng điểm đã nhân hệ số cộng điểm ưu tiên đạt từ mức điểm chuẩn trở lên, không có bài thi bị điểm 0 và điểm môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi nhóm đối tượng kế tiếp cách nhau là 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm.
Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM cụ thể như sau:
Ngành Thiết kế thời trang (D210404): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2.
Ngành Sư phạm tiếng Anh (D140231): điểm môn Anh văn tính hệ số 2. Ngoài việc đạt điểm chuẩn trên, thí sinh phải có tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) lớn hơn hay bằng điểm sàn.
Hệ cao đẳng: Tất cả các ngành đào tạo hệ cao đẳng khối A và A1 đều có điểm chuẩn 11 điểm. Tất cả mức điểm chuẩn trên áp dụng cho các thí sinh khu vực 3.
Theo thông báo trên trang web của trường, điểm chuẩn cụ thể các ngành vào trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM như sau:
Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Italia; môn ngữ văn vào ngành văn học và ngôn ngữ học; môn lịch sử vào ngành lịch sử; môn địa lý vào ngành địa lý.
Trường xét tuyển 280 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung với mức điểm như sau:
Hiện nay đã có 40 trường ĐH, CĐ công bố điểm chuẩn năm 2013.
Khánh An
-
Học sinh Hà Nội gây quỹ, quyên góp sách cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
-
Xây dựng chiến lược nền tảng phát triển đại học định hướng đổi mới sáng tạo
-
Triển Lãm & Liveshow 2024: "Truyện kể kề làng" và sự trở lại của những dư âm cổ tích tha thiết giữa đời thực
-
Truyền cảm hứng cho học sinh, sinh viên khát vọng khởi nghiệp
-
Ha Noi STEM Festival - Hội thi STEM Thành phố Hà Nội
Khám phá bảo tàng quân sự dưới nước đầu tiên của Jordan
- Tử vi ngày 18/5/2024: Tuổi Mão phương pháp hiệu quả, tuổi Dần tự lượng sức mình
- Tử vi ngày 17/5/2024: Tuổi Mùi trở nên nổi bật, tuổi Hợi sai lầm đáng tiếc
- Tử vi ngày 16/5/2024: Tuổi Sửu quý nhân trợ lực, tuổi Thân cơ hội bứt phá
- Tử vi ngày 15/5/2024: Tuổi Tý khẳng định vị thế, tuổi Dậu sẵn sàng thử thách
- Tử vi ngày 14/5/2024: Tuổi Tỵ quyết định khôn ngoan, tuổi Dần kiên nhẫn sửa sai
- Tử vi ngày 13/5/2024: Tuổi Tuất cát khí lan tràn, tuổi Mùi đương đầu sóng gió
- Tử vi ngày 12/5/2024: Tuổi Mão cơ hội cất nhắc, tuổi Thân mở lối đi riêng
- Tử vi ngày 11/5/2024: Tuổi Thìn tận hưởng lãng mạn, tuổi Hợi dễ bị tổn thương