CPI tháng 4/2015 tăng 0,14%

09:41 | 25/04/2015

761 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) - Theo số liệu công bố của Tổng cục thống kê, chỉ số giá tiêu dùng cả nước (CPI) tháng 4/2015 tiếp tục tăng 0,14% so với tháng trước, tăng 0,99% so với tháng 4/2014 và nếu tính so với tháng 12/2014 thì CPI tăng 0,04%

Tin nhap 20150425093713

Trong tháng 4/2015, có tới 8/11 nhóm hàng tính CPI có chỉ số giá tăng so với tháng trước.

Trong đó, nhóm giao thông tăng mạnh nhất với mức tăng 2,47% - do việc điều chỉnh giá xăng dầu, tiếp theo là nhóm nhà ở và vật liệu xây dựng tăng 0,84% . Nhóm văn hóa, giải trí và du lịch tăng 0,32% so với tháng trước, nhóm thuốc và dịch vụ y tế tăng 0,19%, nhóm thiết bị, đồ dùng gia đình tăng 0,16%, nhóm may mặc, mũ nón, giày dép tăng 0,14% và nhóm giáo dục tăng nhẹ 0,01%.Giá điện sinh hoạt được điều chỉnh tăng từ ngày 16/3/2015 cũng “góp phần” ảnh hưởng tăng CPI.

Ở chiều ngược lại, chỉ có 3/11 nhóm hàng có chỉ số giá giảm so với tháng trước. Cụ thể, nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống giảm mạnh 0,42%, nhóm bưu chính viễn thông giảm 0,19%, nhóm đồ uống thuốc lá giảm 0,01%.

Không nằm trong “rổ” tính CPI, chỉ số giá vàng và giá đô la Mỹ tháng 4/2015 có diễn biến trái chiều khi chỉ số giá vàng giảm 1,14% và chỉ số giá đô la Mỹ tăng 0,74% so với tháng trước.

P.V (theo Năng lượng Mới)

 

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,900
AVPL/SJC HCM 82,800 85,000
AVPL/SJC ĐN 82,800 85,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,050 73,900
Nguyên liệu 999 - HN 72,950 73,800
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,900
Cập nhật: 03/05/2024 07:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.400 75.200
TPHCM - SJC 82.900 85.100
Hà Nội - PNJ 73.400 75.200
Hà Nội - SJC 82.900 85.100
Đà Nẵng - PNJ 73.400 75.200
Đà Nẵng - SJC 82.900 85.100
Miền Tây - PNJ 73.400 75.200
Miền Tây - SJC 82.900 85.100
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.400 75.200
Giá vàng nữ trang - SJC 82.900 85.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.400
Giá vàng nữ trang - SJC 82.900 85.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.400
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.300 74.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.330 55.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.100 43.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.580 30.980
Cập nhật: 03/05/2024 07:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 7,500
Trang sức 99.9 7,295 7,490
NL 99.99 7,300
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 7,530
Miếng SJC Thái Bình 8,280 8,490
Miếng SJC Nghệ An 8,280 8,490
Miếng SJC Hà Nội 8,280 8,490
Cập nhật: 03/05/2024 07:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,900 85,100
SJC 5c 82,900 85,120
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,900 85,130
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,250 74,950
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,250 75,050
Nữ Trang 99.99% 73,150 74,150
Nữ Trang 99% 71,416 73,416
Nữ Trang 68% 48,077 50,577
Nữ Trang 41.7% 28,574 31,074
Cập nhật: 03/05/2024 07:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,148.18 16,311.29 16,834.62
CAD 18,018.42 18,200.42 18,784.35
CHF 26,976.49 27,248.98 28,123.22
CNY 3,430.65 3,465.30 3,577.02
DKK - 3,577.51 3,714.51
EUR 26,482.03 26,749.52 27,934.14
GBP 30,979.30 31,292.23 32,296.19
HKD 3,161.16 3,193.09 3,295.54
INR - 303.13 315.25
JPY 157.89 159.49 167.11
KRW 15.95 17.72 19.32
KWD - 82,135.18 85,419.03
MYR - 5,264.19 5,379.01
NOK - 2,254.80 2,350.53
RUB - 258.71 286.40
SAR - 6,743.13 7,012.72
SEK - 2,277.97 2,374.70
SGD 18,186.80 18,370.51 18,959.90
THB 606.79 674.21 700.03
USD 25,114.00 25,144.00 25,454.00
Cập nhật: 03/05/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,386 16,406 17,006
CAD 18,288 18,298 18,998
CHF 27,417 27,437 28,387
CNY - 3,441 3,581
DKK - 3,567 3,737
EUR #26,414 26,624 27,914
GBP 31,318 31,328 32,498
HKD 3,123 3,133 3,328
JPY 161.75 161.9 171.45
KRW 16.42 16.62 20.42
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,234 2,354
NZD 14,898 14,908 15,488
SEK - 2,265 2,400
SGD 18,212 18,222 19,022
THB 637.58 677.58 705.58
USD #25,140 25,140 25,454
Cập nhật: 03/05/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,154.00 25,454.00
EUR 26,614.00 26,721.00 27,913.00
GBP 31,079.00 31,267.00 32,238.00
HKD 3,175.00 3,188.00 3,293.00
CHF 27,119.00 27,228.00 28,070.00
JPY 158.64 159.28 166.53
AUD 16,228.00 16,293.00 16,792.00
SGD 18,282.00 18,355.00 18,898.00
THB 667.00 670.00 698.00
CAD 18,119.00 18,192.00 18,728.00
NZD 14,762.00 15,261.00
KRW 17.57 19.19
Cập nhật: 03/05/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25185 25185 25454
AUD 16399 16449 16961
CAD 18323 18373 18828
CHF 27596 27646 28202
CNY 0 3473.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26934 26984 27694
GBP 31547 31597 32257
HKD 0 3200 0
JPY 161.72 162.22 166.78
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14869 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18494 18544 19101
THB 0 647.3 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8470000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 03/05/2024 07:00