Chevrolet TrailBlazer và Colorado: Sự lựa chọn hoàn hảo

18:34 | 06/07/2019

415 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Sở hữu một chiếc xe hơi hiện nay không còn là ước mơ xa vời đối với nhiều gia đình Việt, tuy nhiên, sở hữu “xế hộp” như thế nào để thể hiện sự sang trọng, sành điệu, bền bỉ, đa lợi ích, giá cả phù hợp… là những yếu tố mà người tiêu dùng cần quan tâm.     

Chevrolet Trailblazer - xe SUV 7 chỗ đáng dùng

Mang phong cách thể thao, mạnh mẽ, khoáng đạt đúng chấtMỹ, Chevrolet Trailblazer sở hữu nhữngyếutố khiến bạn không thể cưỡng lại.

Động cơ vượt trội

Công suất và mô-men xoắnlà hai thông số kỹ thuật có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt tốc độ và sức mạnh của chiếc xe. Một chiếc xe có mô-men xoắn càng lớn thì lực quay của bánh xe càng mạnh, xe càng có khả năng chở hay kéo vật nặng, do đó càng "đề pa" nhanh chóng hơn.

chevrolet trailblazer va colorado su lua chon hoan hao

Chevrolet Trailblazer đáp ứng được cả về mặt “sức mạnh” và “tốc độ”khi sử dụng động cơ Turbo Diesel Duramax thế hệ mới, tích hợp các công nghệ hiện đại bậc nhất, sản sinh công suất tối đa 161-180 mã lực, mô men xoắn 380-440 Nm. Đây là yếu tố giúp chủ xetự tin trên mọi cung đường, mọi địa hình mà vẫn đạt được mức nhiên liệu tiêu thụ tiết kiệm tối đa (7,17 lít/100km đường hỗn hợp).

An toàn tuyệt đối

Chevrolet Trailblazer an toàn hơn so với các dòng xe SUV khác khi được trang bị 2 túi khí, công nghệ cảnh báo nguy hiểm và phanh an toàn thông minh bao gồm phanh ABS, hệ thống ESC, EBD, TCS giúp tài xế làm chủ được tay lái, hạn chế các rủi ro gây tai nạn giao thông. Ngoài ra,người lái có thể tùy chỉnh dẫn động 4 bánh 4WD một cách nhanh chóng, giúp xe không bị trượt, mất đà.

Bên cạnh đó, Trailblazer phiên bản LTZ còn được trang bị hệ thống lái trợ lực điện, giúp xử lý nhanh với độ chính xác cao khi cua xe, đỗ xe, tạo cảm giác lái vững chắc. Nhằm hạn chế tối đa rủi ro khi lưu thông, xe cũng được trang bị khả năng cảnh báo điểm mù, phát hiện phương tiện sắp cắt ngang khi lùi xe, hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ đỗ xe. Đèn pha tự động bật/tắt theo điều kiện ánh sáng, hoặc khi ánh sáng có cường độ mạnh, gương chống chói sẽ tự động sẫm màu, giúp tài xế điều khiển xe một cách an toàn.

Khóa an toàn hai nấc đảm bảo chiếc Trailblazer của bạn luôn vận hành an toàn, tránh tình trạng động cơ bị dừng đột ngột khi đang vận hành trên đường. Đặc biệt, Chevrolet Trailblazer có khả năng nâng - hạ kính từ xa giúp chủ nhân dễ dàng bảo vệ các vật dụng hoặc tài sản để trong xe.

Tiện nghi hiện đại

Chevrolet Trailblazer sở hữu đầy đủ tiện nghi cần thiết của một “xế hộp” đúng chất, như hệ thống giải trí Mylink II màn hình cảm ứng 7-8inch (tùy phiên bản) tích hợp Apple CarPlay & Android Auto; hệ thống âm thanh được trang bị 7 loa (loa sub); hệ thống điều hoà 2 vùng độc lập; ổ cắm điện cho cả hàng ghế trước và hàng ghế sau; lọc gió điều hoà; sấy kính sau; vô lăng trợ lực điện; chân ga tự động; cần gạt tự động hoạt động khi trời mưa, tốc độ gạt nước thay đổi theo lượng mưa; khung gầm cao giúp khả năng lội nước của xe đạt 800mm; cho phép khởi động động cơ từ xa và làm lạnh khoang hành khách một cách tự động…

Không gian rộng - nội thất sang trọng

Với kích thước 4.887 x 1.902 x 1.849 mm (dài - rộng - cao), các hàng ghế có thể gập lại dễ dàng, toàn bộ nội thất được ốp dacao cấp, Chevrolet Trailblazer sẽ là chiếc xe lý tưởng cho gia đình 7 người kể cả hành lý. Nếu bạn có con nhỏ hoặc hành lý nhiều, cồng kềnh thì chỉ cần thao tác gập hẳn 2 hàng ghế là có thể đặt chiếc nôi cho bé hoặc dùng làm không gian đểchứa đồ. Ngoài ra, những chuyến đi của bạn còn thực sự thoải mái vì khả năng cách âm tốt.

Giá bán phù hợp

Ngoài những ưu điểm vừa nêu, Chevrolet Trailblazer còn là sự lựa chọn hoàn hảo cho người tiêu dùng khi giá bản thấp nhấtchỉ từ 885 triệuđồng, bản cao nhất là 1,066 tỷ đồng.

Chevrolet Colorado- đa lợi ích nhưng không kém sang trọng

Nếu như Chevrolet Trailblazer mang đến ấn tượngvề sự sang chảnh và an toàn tại phân khúc xe 7 chỗ thì Chevrolet Colorado cũng hội tụ đầy đủ các tố chất đáng dùng cho dòng xe bán tải cỡ trung.

chevrolet trailblazer va colorado su lua chon hoan hao
Chevrolet TrailBlazer và Colorado: Sự lựa chọn hoàn hảo

Động cơ mạnh mẽ - bền bỉ

Phiên bản động cơ Turbo Diesel Duramax 2.5L VGT mới có thể tạo ra công suất tối đa 180 mã lực tại 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 440 Nm tại 2.000 vòng/phút. Trong khi đó, phiên bản động cơ 2.5L FGT sản sinh công suất tối đa 161 mã lực tại 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 380 Nm tại 2.000 vòng/phút. Mặc dù là một mẫu xe bán tải với xác xe nặng và khả năng chuyên chở nhiều hàng hoá, nhưng mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp của Chevrolet Colorado chỉ khoảng 10 lít/100 km.

Thiết kế mạnh mẽ - tiện nghi cao cấp

Chevrolet Colorado phiên bản mới nhất đích thực là một mẫu xe bán tải dành cho những ai yêu thích thể thao và sự khám phá khi sở hữu phong cách thiết kế mạnh mẽ, hiện đại nhưng không kém phần tinh tế. Mặc dù là dòng xe bán tải, nhưng sự tiện ích của Chevrolet Colorado không hề kém cạnh với Chevrolet Trailblazer về nội thất, không gian rộng rãi, độ an toàn cao, khả năng cách âm, khả năng lội nước và các tiện nghi hiện đại khác.

Đặc biệt, phiên bản cao cấp nhất Colorado 2.5 4x4 AT High Country được trang bị hệ thống thông tin giải trí Chevrolet MyLink phiên bản mới với màn hình trung tâm kích thước 8" cảm ứng, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto. Ngoài ra, biểu tượng dập nổi trên mặt ghế da xe High Country còn tạo điểm nhấn duy nhất trong phân khúc khiến nội thất sang trọng hơn, thiết kế này cũng là duy nhất so với các xe Colorado khác.

Hiện Chevrolet Colorado đang được bán trên thị trường với mức giá ưu đãi giảm từ 30-50 triệu đồng so với mức giá khởi điểm, chỉ từ 594 triệu cho đến 769 triệu đồng.

Sau khi tiếp nhận phân phối độc quyền thương hiệu xe Chevrolet tại Việt Nam, VinFast tiếp tục mở rộng và nâng cao chất lượng phục vụ trên toàn quốc và tập trung vào hai dòng sản phẩm chính là Trailblazer và Colorado. Ngoài ưu đãi về giá bán, VinFast tiếp tục duy trì chương trình “Chevrolet Complete Care” chăm sóc khách hàng, hỗ trợ khẩn cấp trên đường, cứu hộ miễn phí, bảo dưỡng nhanh, bảo hành xe mới 3 năm hoặc 100.000 km cho những khách hàng sở hữu Chevrolet Colorado và Trailblazer.

Đăng ký lái thử ngay tại: dangkylaithu.chevrolet.com.vn

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,300 ▲1000K 86,800 ▲1000K
AVPL/SJC HCM 85,300 ▲1000K 86,800 ▲1000K
AVPL/SJC ĐN 85,300 ▲1000K 86,800 ▲1000K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,550 ▲50K 74,350 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 73,450 ▲50K 74,250 ▲50K
AVPL/SJC Cần Thơ 85,300 ▲1000K 86,800 ▲1000K
Cập nhật: 07/05/2024 14:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.500 ▲150K 75.300 ▲150K
TPHCM - SJC 85.100 ▲800K 87.400 ▲900K
Hà Nội - PNJ 73.500 ▲150K 75.300 ▲150K
Hà Nội - SJC 85.100 ▲800K 87.400 ▲900K
Đà Nẵng - PNJ 73.500 ▲150K 75.300 ▲150K
Đà Nẵng - SJC 85.100 ▲800K 87.400 ▲900K
Miền Tây - PNJ 73.500 ▲150K 75.300 ▲150K
Miền Tây - SJC 85.500 ▲1200K 87.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.500 ▲150K 75.300 ▲150K
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 ▲800K 87.400 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.500 ▲150K
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 ▲800K 87.400 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.500 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.400 ▲100K 74.200 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.400 ▲70K 55.800 ▲70K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.160 ▲60K 43.560 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.620 ▲40K 31.020 ▲40K
Cập nhật: 07/05/2024 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,340 ▲15K 7,525 ▲15K
Trang sức 99.9 7,330 ▲15K 7,515 ▲15K
NL 99.99 7,335 ▲15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,315 ▲15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,405 ▲15K 7,555 ▲15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,405 ▲15K 7,555 ▲15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,405 ▲15K 7,555 ▲15K
Miếng SJC Thái Bình 8,540 ▲160K 8,740 ▲160K
Miếng SJC Nghệ An 8,540 ▲160K 8,740 ▲160K
Miếng SJC Hà Nội 8,540 ▲160K 8,740 ▲160K
Cập nhật: 07/05/2024 14:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 85,300 ▲1000K 87,500 ▲1000K
SJC 5c 85,300 ▲1000K 87,520 ▲1000K
SJC 2c, 1C, 5 phân 85,300 ▲1000K 87,530 ▲1000K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,500 ▲150K 75,200 ▲150K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,500 ▲150K 75,300 ▲150K
Nữ Trang 99.99% 73,400 ▲150K 74,400 ▲150K
Nữ Trang 99% 71,663 ▲148K 73,663 ▲148K
Nữ Trang 68% 48,247 ▲102K 50,747 ▲102K
Nữ Trang 41.7% 28,678 ▲63K 31,178 ▲63K
Cập nhật: 07/05/2024 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,396.42 16,562.04 17,093.36
CAD 18,104.93 18,287.81 18,874.50
CHF 27,287.12 27,562.75 28,446.99
CNY 3,446.58 3,481.40 3,593.62
DKK - 3,599.50 3,737.34
EUR 26,642.63 26,911.75 28,103.48
GBP 31,070.28 31,384.12 32,390.95
HKD 3,164.69 3,196.66 3,299.21
INR - 303.47 315.60
JPY 159.45 161.06 168.76
KRW 16.17 17.96 19.59
KWD - 82,398.64 85,692.81
MYR - 5,302.53 5,418.18
NOK - 2,295.72 2,393.19
RUB - 265.41 293.81
SAR - 6,753.59 7,023.59
SEK - 2,299.90 2,397.54
SGD 18,313.88 18,498.87 19,092.33
THB 610.23 678.03 704.00
USD 25,125.00 25,155.00 25,455.00
Cập nhật: 07/05/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,522 16,622 17,072
CAD 18,321 18,421 18,971
CHF 27,544 27,649 28,449
CNY - 3,481 3,591
DKK - 3,615 3,745
EUR #26,871 26,906 28,166
GBP 31,473 31,523 32,483
HKD 3,173 3,188 3,323
JPY 161.07 161.07 169.02
KRW 16.91 17.71 20.51
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,300 2,380
NZD 15,023 15,073 15,590
SEK - 2,295 2,405
SGD 18,327 18,427 19,157
THB 638.31 682.65 706.31
USD #25,199 25,199 25,455
Cập nhật: 07/05/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,455.00
EUR 26,817.00 26,925.00 28,131.00
GBP 31,233.00 31,422.00 32,408.00
HKD 3,182.00 3,195.00 3,301.00
CHF 27,483.00 27,593.00 28,463.00
JPY 160.99 161.64 169.14
AUD 16,546.00 16,612.00 17,123.00
SGD 18,454.00 18,528.00 19,086.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18,239.00 18,312.00 18,860.00
NZD 15,039.00 15,548.00
KRW 17.91 19.60
Cập nhật: 07/05/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25175 25175 25455
AUD 16542 16592 17097
CAD 18355 18405 18860
CHF 27744 27794 28357
CNY 0 3485.1 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27073 27123 27833
GBP 31603 31653 32313
HKD 0 3250 0
JPY 162.43 162.93 167.44
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0358 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15046 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18567 18617 19174
THB 0 650.7 0
TWD 0 780 0
XAU 8520000 8520000 8740000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 07/05/2024 14:00