BIC giảm phí 20% cho khách hàng mua bảo hiểm sức khỏe trực tuyến

08:09 | 27/08/2014

758 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Từ ngày 20/8 – 20/11/2014, các khách hàng mua Bảo hiểm sức khỏe toàn diện (BIC HealthCare) tại website www.baohiemtructuyen.com.vn sẽ được giảm ngay 20% phí bảo hiểm.

Đây là nội dung của chương trình “Mua BIC HealthCare – Đón ưu đãi lớn” của Tổng Công ty Bảo hiểm BIDV (BIC) nhằm tri ân và khuyến khích khách hàng mua bảo hiểm trực tuyến.

BIC HealthCare là gói sản phẩm bảo hiểm sức khỏe và tai nạn toàn diện của BIC với nhiều quyền lợi ưu việt như: hỗ trợ tối đa đến 4,2 triệu đồng mỗi ngày điều trị nội trú, 3,2 triệu đồng một lần khám điều trị ngoại trú; chi trả bảo hiểm lên tới 500 triệu đồng trong trường hợp tai nạn…

Bên cạnh mức phí cạnh tranh so với các sản phẩm tương tự trên thị trường, khách hàng tham gia BIC HealthCare có thể lựa chọn một trong 04 chương trình bảo hiểm với các quyền lợi linh hoạt tùy theo nhu cầu và khả năng tài chính.

Quy trình xử lý bồi thường cũng được BIC tối ưu hóa để tiết kiệm tối đa thời gian và công sức cho khách hàng.

Đặc biệt, khách hàng có thể cập nhật hàng ngày quá trình xử lý bồi thường của mình tại website www.bic.vn.

Việc đặt mua bảo hiểm tại website www.baohiemtructuyen.com.vn cũng sẽ đem lại cho khách hàng những trải nghiệm thú vị. Toàn bộ quá trình đặt mua và thanh toán của khách hàng đều được thực hiện online, nhanh chóng chỉ trong vài phút.

Website bao gồm đầy đủ các thông tin về sản phẩm như: quyền lợi bảo hiểm và biểu phí theo 4 chương trình bảo hiểm, danh sách bệnh viện liên kết, hướng dẫn chi tiết làm hồ sơ bồi thường và các biểu mẫu liên quan.

Qua website khách hàng có thể tra cứu, tìm hiểu và lựa chọn các chương trình bảo hiểm phù hợp nhất.

Lê Tùng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 84,300 85,800
AVPL/SJC HCM 84,300 85,800
AVPL/SJC ĐN 84,300 85,800
Nguyên liệu 9999 - HN 73,500 74,300
Nguyên liệu 999 - HN 73,400 74,200
AVPL/SJC Cần Thơ 84,300 85,800
Cập nhật: 07/05/2024 07:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.350 75.150
TPHCM - SJC 84.300 86.500
Hà Nội - PNJ 73.350 75.150
Hà Nội - SJC 84.300 86.500
Đà Nẵng - PNJ 73.350 75.150
Đà Nẵng - SJC 84.300 86.500
Miền Tây - PNJ 73.350 75.150
Miền Tây - SJC 84.300 86.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.350 75.150
Giá vàng nữ trang - SJC 84.300 86.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.350
Giá vàng nữ trang - SJC 84.300 86.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.350
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.300 74.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.330 55.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.100 43.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.580 30.980
Cập nhật: 07/05/2024 07:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,325 7,510
Trang sức 99.9 7,315 7,500
NL 99.99 7,320
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,300
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,390 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,390 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,390 7,540
Miếng SJC Thái Bình 8,380 8,580
Miếng SJC Nghệ An 8,380 8,580
Miếng SJC Hà Nội 8,380 8,580
Cập nhật: 07/05/2024 07:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 84,300 86,500
SJC 5c 84,300 86,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 84,300 86,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,350 75,050
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,350 75,150
Nữ Trang 99.99% 73,250 74,250
Nữ Trang 99% 71,515 73,515
Nữ Trang 68% 48,145 50,645
Nữ Trang 41.7% 28,615 31,115
Cập nhật: 07/05/2024 07:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,367.15 16,532.47 17,062.88
CAD 18,078.25 18,260.85 18,846.71
CHF 27,318.10 27,594.04 28,479.34
CNY 3,445.08 3,479.88 3,592.07
DKK - 3,595.35 3,733.04
EUR 26,616.08 26,884.93 28,075.52
GBP 31,023.67 31,337.04 32,342.42
HKD 3,163.66 3,195.62 3,298.14
INR - 303.30 315.43
JPY 160.12 161.74 169.47
KRW 16.18 17.97 19.60
KWD - 82,354.82 85,647.40
MYR - 5,296.27 5,411.79
NOK - 2,290.42 2,387.67
RUB - 265.66 294.09
SAR - 6,745.61 7,015.30
SEK - 2,299.43 2,397.06
SGD 18,301.71 18,486.58 19,079.68
THB 611.17 679.08 705.08
USD 25,127.00 25,157.00 25,457.00
Cập nhật: 07/05/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,488 16,508 17,108
CAD 18,253 18,263 18,963
CHF 27,480 27,500 28,450
CNY - 3,450 3,590
DKK - 3,574 3,744
EUR #26,465 26,675 27,965
GBP 31,315 31,325 32,495
HKD 3,116 3,126 3,321
JPY 160.62 160.77 170.32
KRW 16.54 16.74 20.54
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,262 2,382
NZD 14,983 14,993 15,573
SEK - 2,272 2,407
SGD 18,218 18,228 19,028
THB 637.48 677.48 705.48
USD #25,095 25,095 25,457
Cập nhật: 07/05/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,157.00 25,457.00
EUR 26,797.00 26,905.00 28,111.00
GBP 31,196.00 31,384.00 32,369.00
HKD 3,185.00 3,198.00 3,303.00
CHF 27,497.00 27,607.00 28,478.00
JPY 161.56 162.21 169.75
AUD 16,496.00 16,562.00 17,072.00
SGD 18,454.00 18,528.00 19,086.00
THB 673.00 676.00 704.00
CAD 18,212.00 18,285.00 18,832.00
NZD 15,003.00 15,512.00
KRW 17.91 19.60
Cập nhật: 07/05/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25160 25160 25457
AUD 16613 16663 17168
CAD 18356 18406 18861
CHF 27787 27837 28402
CNY 0 3483.5 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27070 27120 27830
GBP 31660 31710 32370
HKD 0 3250 0
JPY 163.06 163.56 168.1
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0364 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15067 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18574 18624 19181
THB 0 650.7 0
TWD 0 780 0
XAU 8420000 8420000 8620000
XBJ 6500000 6500000 7280000
Cập nhật: 07/05/2024 07:00