[VIDEO] Những chiêu trò thu mua nông sản "dị biệt" của thương lái Trung Quốc
1,663 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sau đỉa, lá điều khô, hạt na,... thì mấy ngày qua, cau non, quả cam non, búp thanh long, đang tiếp tục là các mặt hàng được các thương lái Trung Quốc tăng cường thu mua trên địa bàn nhiều tỉnh miền Nam nước ta.
Mô hình "kiếm lời" từ chiêu trò thu mua nông sản
P.V (tổng hợp)
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
82,300 ▲500K
84,500 ▲500K
AVPL/SJC HCM
82,300 ▲500K
84,500 ▲500K
AVPL/SJC ĐN
82,300 ▲500K
84,500 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN
73,650 ▲400K
74,600 ▲400K
Nguyên liệu 999 - HN
73,550 ▲400K
74,500 ▲400K
AVPL/SJC Cần Thơ
82,300 ▲500K
84,500 ▲500K
Cập nhật: 26/04/2024 12:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
73.300 ▲300K
75.100 ▲300K
TPHCM - SJC
82.600 ▲300K
84.800 ▲500K
Hà Nội - PNJ
73.300 ▲300K
75.100 ▲300K
Hà Nội - SJC
82.600 ▲300K
84.800 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ
73.300 ▲300K
75.100 ▲300K
Đà Nẵng - SJC
82.600 ▲300K
84.800 ▲500K
Miền Tây - PNJ
73.300 ▲300K
75.100 ▲300K
Miền Tây - SJC
82.700 ▲700K
84.900 ▲600K
Giá vàng nữ trang - PNJ
73.300 ▲300K
75.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC
82.600 ▲300K
84.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
73.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC
82.600 ▲300K
84.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn PNJ (24K)
73.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K
73.250 ▲350K
74.050 ▲350K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K
54.290 ▲260K
55.690 ▲260K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K
42.070 ▲200K
43.470 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K
29.560 ▲150K
30.960 ▲150K
Cập nhật: 26/04/2024 12:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
7,325 ▲20K
7,530 ▲20K
Trang sức 99.9
7,315 ▲20K
7,520 ▲20K
NL 99.99
7,320 ▲20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình
7,300 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
7,390 ▲20K
7,560 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
7,390 ▲20K
7,560 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
7,390 ▲20K
7,560 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình
8,280 ▲50K
8,480 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An
8,280 ▲50K
8,480 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội
8,280 ▲50K
8,480 ▲50K
Cập nhật: 26/04/2024 12:00
SJC
Mua vào
Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG
82,800 ▲800K
85,000 ▲700K
SJC 5c
82,800 ▲800K
85,020 ▲700K
SJC 2c, 1C, 5 phân
82,800 ▲800K
85,030 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
73,350 ▲250K
75,050 ▲250K
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ
73,350 ▲250K
75,150 ▲250K
Nữ Trang 99.99%
73,150 ▲250K
74,250 ▲250K
Nữ Trang 99%
71,515 ▲248K
73,515 ▲248K
Nữ Trang 68%
48,145 ▲170K
50,645 ▲170K
Nữ Trang 41.7%
28,615 ▲104K
31,115 ▲104K
Cập nhật: 26/04/2024 12:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
16,112.17
16,274.92
16,797.08
CAD
18,090.44
18,273.17
18,859.45
CHF
27,072.22
27,345.68
28,223.04
CNY
3,429.67
3,464.31
3,576.00
DKK
-
3,579.44
3,716.52
EUR
26,496.28
26,763.92
27,949.19
GBP
30,880.63
31,192.55
32,193.34
HKD
3,156.04
3,187.92
3,290.20
INR
-
303.48
315.61
JPY
157.98
159.58
167.21
KRW
15.95
17.72
19.33
KWD
-
82,209.56
85,496.44
MYR
-
5,249.99
5,364.51
NOK
-
2,265.53
2,361.72
RUB
-
261.73
289.74
SAR
-
6,740.29
7,009.77
SEK
-
2,281.68
2,378.56
SGD
18,179.62
18,363.26
18,952.42
THB
605.24
672.49
698.24
USD
25,118.00
25,148.00
25,458.00
Cập nhật: 26/04/2024 12:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD
16,274
16,374
16,824
CAD
18,299
18,399
18,949
CHF
27,290
27,395
28,195
CNY
-
3,455
3,565
DKK
-
3,592
3,722
EUR
#26,695
26,730
27,990
GBP
31,269
31,319
32,279
HKD
3,160
3,175
3,310
JPY
158.97
158.97
166.92
KRW
16.59
17.39
20.19
LAK
-
0.89
1.25
NOK
-
2,269
2,349
NZD
14,836
14,886
15,403
SEK
-
2,277
2,387
SGD
18,166
18,266
18,996
THB
630.72
675.06
698.72
USD
#25,119
25,119
25,458
Cập nhật: 26/04/2024 12:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,150.00
25,158.00
25,458.00
EUR
26,649.00
26,756.00
27,949.00
GBP
31,017.00
31,204.00
32,174.00
HKD
3,173.00
3,186.00
3,290.00
CHF
27,229.00
27,338.00
28,186.00
JPY
158.99
159.63
166.91
AUD
16,234.00
16,299.00
16,798.00
SGD
18,295.00
18,368.00
18,912.00
THB
667.00
670.00
697.00
CAD
18,214.00
18,287.00
18,828.00
NZD
14,866.00
15,367.00
KRW
17.65
19.29
Cập nhật: 26/04/2024 12:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25115
25115
25445
AUD
16316
16366
16868
CAD
18338
18388
18839
CHF
27474
27524
28086
CNY
0
3458.5
0
CZK
0
1020
0
DKK
0
3540
0
EUR
26898
26948
27650
GBP
31401
31451
32111
HKD
0
3140
0
JPY
160.45
160.95
165.46
KHR
0
5.6713
0
KRW
0
17.6
0
LAK
0
1.0313
0
MYR
0
5445
0
NOK
0
2260
0
NZD
0
14883
0
PHP
0
385
0
SEK
0
2360
0
SGD
18403
18453
19014
THB
0
643.1
0
TWD
0
779
0
XAU
8250000
8250000
8420000
XBJ
6000000
6000000
6550000
Cập nhật: 26/04/2024 12:00