Về hoạt động kinh doanh, phân phối sản phẩm hạt nhựa Polypropylene (PP) của BSR

15:18 | 23/11/2018

2,340 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Petrovietnam thông tin về hoạt động kinh doanh, phân phối sản phẩm hạt nhựa Polypropylene (PP) của BSR.

Vừa qua trên các phương tiện thông tin đại chúng đã có một số bài báo phản ánh về vi phạm quy định trong hoạt động kinh doanh, phân phối sản phẩm hạt nhựa Polypropylene (PP) của Công ty CP Lọc hóa dầu Bình Sơn (BSR), Petrovietnam công bố thông tin như sau:

1. Việc kinh doanh sản phẩm PP của BSR được quy định trong Quy chế kinh doanh sản phẩm PP do BSR ban hành năm 2014 và 2017. Quy chế đã quy định cụ thể, rõ ràng và tuân thủ các quy định của pháp luật. Quá trình thực hiện trong các năm 2016 – 2018, BSR đã không tuân thủ đầy đủ theo quy chế dẫn đến tình trạng hạn chế sự tham gia của bên mua, định giá bán chưa phù hợp, phân bổ lượng hàng cho khách hàng chưa đúng quy định… mà một số báo chí đã phản ánh.

2. Nhận thấy hiện tượng báo chí đã nêu là có thật, Hội đồng thành viên PVN đã thành lập đoàn kiểm tra xem xét một cách toàn diện các vấn đề thương mại của BSR, để làm rõ các nội dung theo quy chế của PVN, trong đó có nội dung PP mà báo chí đã nêu. Đoàn kiểm tra đã có báo cáo, Hội đồng thành viên PVN đang xem xét và sớm có kết luận.

3. Qua phản ánh của báo chí về việc kinh doanh PP tại BSR có dấu hiệu vi phạm, các cơ quan chức năng cũng đã thu thập hồ sơ, PVN và BSR đã cung cấp đầy đủ tài liệu. Sau khi có báo cáo kết luận của đoàn kiểm tra về vụ việc PP tại BSR, PVN sẽ gửi báo cáo tới các cơ quan chức năng liên quan.

4. Khi có kết luận của cơ quan chức năng, PVN sẽ thông tin cụ thể, những hành vi và sự việc vi phạm sẽ được xử lý đúng người, đúng việc phù hợp với mức độ vi phạm theo quy định của pháp luật. Việc xử lý các vi phạm không làm ảnh hưởng xấu tới hoạt động sản xuất kinh doanh của BSR.

P.V

ve hoat dong kinh doanh phan phoi san pham hat nhua polypropylene pp cua bsr Lọc hóa dầu Bình Sơn lý giải thông tin “xấu” việc bán hạt nhựa PP
ve hoat dong kinh doanh phan phoi san pham hat nhua polypropylene pp cua bsr Một thương vụ hợp tác đầu tư bình thường trên tinh thần thượng tôn pháp luật
ve hoat dong kinh doanh phan phoi san pham hat nhua polypropylene pp cua bsr Nói rõ về việc thực hiện hợp đồng phân phối sản phẩm nhựa PP của BSR
ve hoat dong kinh doanh phan phoi san pham hat nhua polypropylene pp cua bsr PVN đảm bảo công khai, minh bạch trong xử lý dự án chưa hiệu quả

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 84,300 ▲800K 85,800 ▲100K
AVPL/SJC HCM 84,300 ▲800K 85,800 ▲100K
AVPL/SJC ĐN 84,300 ▲800K 85,800 ▲100K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,500 ▲350K 74,300 ▲250K
Nguyên liệu 999 - HN 73,400 ▲350K 74,200 ▲250K
AVPL/SJC Cần Thơ 84,300 ▲800K 85,800 ▲100K
Cập nhật: 06/05/2024 19:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.350 ▲250K 75.150 ▲200K
TPHCM - SJC 84.300 ▲800K 86.500 ▲600K
Hà Nội - PNJ 73.350 ▲250K 75.150 ▲200K
Hà Nội - SJC 84.300 ▲800K 86.500 ▲600K
Đà Nẵng - PNJ 73.350 ▲250K 75.150 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 84.300 ▲800K 86.500 ▲600K
Miền Tây - PNJ 73.350 ▲250K 75.150 ▲200K
Miền Tây - SJC 84.300 ▲800K 86.500 ▲600K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.350 ▲250K 75.150 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.300 ▲800K 86.500 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.350 ▲250K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.300 ▲800K 86.500 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.350 ▲250K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.300 ▲300K 74.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.330 ▲230K 55.730 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.100 ▲180K 43.500 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.580 ▲130K 30.980 ▲130K
Cập nhật: 06/05/2024 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,325 ▲40K 7,510 ▲20K
Trang sức 99.9 7,315 ▲40K 7,500 ▲20K
NL 99.99 7,320 ▲40K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,300 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,390 ▲40K 7,540 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,390 ▲40K 7,540 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,390 ▲40K 7,540 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,380 ▲20K 8,580
Miếng SJC Nghệ An 8,380 ▲20K 8,580
Miếng SJC Hà Nội 8,380 ▲20K 8,580
Cập nhật: 06/05/2024 19:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 84,300 ▲800K 86,500 ▲600K
SJC 5c 84,300 ▲800K 86,520 ▲600K
SJC 2c, 1C, 5 phân 84,300 ▲800K 86,530 ▲600K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,350 ▲250K 75,050 ▲250K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,350 ▲250K 75,150 ▲250K
Nữ Trang 99.99% 73,250 ▲250K 74,250 ▲250K
Nữ Trang 99% 71,515 ▲248K 73,515 ▲248K
Nữ Trang 68% 48,145 ▲170K 50,645 ▲170K
Nữ Trang 41.7% 28,615 ▲104K 31,115 ▲104K
Cập nhật: 06/05/2024 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,367.15 16,532.47 17,062.88
CAD 18,078.25 18,260.85 18,846.71
CHF 27,318.10 27,594.04 28,479.34
CNY 3,445.08 3,479.88 3,592.07
DKK - 3,595.35 3,733.04
EUR 26,616.08 26,884.93 28,075.52
GBP 31,023.67 31,337.04 32,342.42
HKD 3,163.66 3,195.62 3,298.14
INR - 303.30 315.43
JPY 160.12 161.74 169.47
KRW 16.18 17.97 19.60
KWD - 82,354.82 85,647.40
MYR - 5,296.27 5,411.79
NOK - 2,290.42 2,387.67
RUB - 265.66 294.09
SAR - 6,745.61 7,015.30
SEK - 2,299.43 2,397.06
SGD 18,301.71 18,486.58 19,079.68
THB 611.17 679.08 705.08
USD 25,127.00 25,157.00 25,457.00
Cập nhật: 06/05/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,501 16,521 17,121
CAD 18,251 18,261 18,961
CHF 27,514 27,534 28,484
CNY - 3,451 3,591
DKK - 3,575 3,745
EUR #26,478 26,688 27,978
GBP 31,354 31,364 32,534
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.8 160.95 170.5
KRW 16.52 16.72 20.52
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,263 2,383
NZD 15,016 15,026 15,606
SEK - 2,273 2,408
SGD 18,232 18,242 19,042
THB 637.2 677.2 705.2
USD #25,095 25,095 25,457
Cập nhật: 06/05/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,157.00 25,457.00
EUR 26,797.00 26,905.00 28,111.00
GBP 31,196.00 31,384.00 32,369.00
HKD 3,185.00 3,198.00 3,303.00
CHF 27,497.00 27,607.00 28,478.00
JPY 161.56 162.21 169.75
AUD 16,496.00 16,562.00 17,072.00
SGD 18,454.00 18,528.00 19,086.00
THB 673.00 676.00 704.00
CAD 18,212.00 18,285.00 18,832.00
NZD 15,003.00 15,512.00
KRW 17.91 19.60
Cập nhật: 06/05/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25160 25160 25457
AUD 16613 16663 17168
CAD 18356 18406 18861
CHF 27787 27837 28402
CNY 0 3483.5 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27070 27120 27830
GBP 31660 31710 32370
HKD 0 3250 0
JPY 163.06 163.56 168.1
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0364 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15067 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18574 18624 19181
THB 0 650.7 0
TWD 0 780 0
XAU 8420000 8420000 8620000
XBJ 6500000 6500000 7280000
Cập nhật: 06/05/2024 19:00