Vay kinh doanh với lãi suất từ 6,8 - 7% tại BIDV

19:27 | 22/09/2016

158 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
BIDV dành gói tín dụng 10.000 tỉ đồng với lãi suất từ 6,8 - 7% cho khách hàng vay kinh doanh.
tin nhap 20160922192156
Khách hàng giao dịch tại BIDV.

Nhằm đáp ứng nhu cầu vốn sản xuất kinh doanh của khách hàng cá nhân, hộ gia đình, hộ kinh doanh, tiếp nối Gói tín dụng 5.000 tỉ đồng, từ ngày 11/08/2016 đến 31/12/2016 (hoặc đến hết quy mô gói), Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) triển khai Gói tín dụng 10.000 tỉ đồng với nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Tham gia Gói tín dụng này, khách hàng được ưu đãi lãi suất vay vốn chỉ từ 6,8%/năm đối với các khoản vay dưới 6 tháng và từ 7%/năm đối với các khoản vay từ 06 tháng đến 12 tháng (Lãi suất thực tế áp dụng theo từng chi nhánh BIDV). Khách hàng có thể lựa chọn linh hoạt các gói vay khác nhau, phù hợp với nhu cầu, điều kiện của khách hàng, giúp khách hàng chủ động cân đối nguồn tài chính và các kế hoạch kinh doanh. Chương trình áp dụng với các khoản vay giải ngân mới trong thời gian hiệu lực của chương trình. Đồng thời khi đăng ký vay vốn, khách hàng còn được hưởng ưu đãi từ các dịch vụ BIDV Online, BIDV Smart Banking… để quản lý tối ưu tài sản cá nhân.

Với lãi suất ưu đãi, phạm vi triển khai trên toàn hệ thống BIDV, Gói tín dụng 10.000 tỷ đồng thể hiện sự nỗ lực của BIDV trong việc đồng hành, hỗ trợ tích cực và thiết thực các khách hàng cá nhân, hộ gia đình, hộ kinh doanh để góp phần tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh.

Được biết, BIDV vừa vinh dự nhận giải thưởng Ngân hàng Bán lẻ tốt nhất Việt Nam 2 năm liên tiếp (2015 & 2016) do tạp chí The Asian Banker bình chọn.

Hải Phạm

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 29/04/2024 01:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 29/04/2024 01:02
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 29/04/2024 01:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 29/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 29/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 29/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 29/04/2024 01:02