Giá vàng hôm nay 20/4: Giữ đỉnh 7 tuần

06:41 | 20/04/2021

756 lượt xem
|
(PetroTimes) - Đồng USD mất giá mạnh giúp giá vàng hôm nay vượt áp lực chốt lời, giữ vững mức đỉnh 7 tuần và được kỳ vọng tiếp tục đi lên trong thời gian tới.
gia-vang-tuan-toi-co-kha-nang-tang-manh
Ảnh minh hoạ

Tính đến đầu giờ sáng ngày 20/4, theo giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay đứng ở mức 1.771,31 USD/Ounce.

So với đầu năm 2020, giá vàng thế giới đã tăng khoảng 262 USD. Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 49,31 triệu đồng/lượng, thấp hơn khoảng 6,67 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 6/2021 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.770,5 USD/Ounce, tăng 0,3 USD/Ounce trong phiên.

Giá vàng ngày 20/4 có xu hướng đi lên chủ yếu do đồng USD mất giá mạnh và lợi suất trái phiếu Mỹ tiếp tục giảm trong bối cảnh thị trường chứng khoán toàn cầu đi lên.

Ghi nhận cùng thời điểm, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 91,065 điểm, giảm 0,52%.

Tuy nhiên, đà tăng của giá vàng hôm nay cũng bị hạn chế bởi tâm lý chốt lời của nhiều nhà đầu tư và đồng Bitcoin giao dịch sôi động.

Theo Reuters, Trung Quốc đã cho phép các ngân hàng trong nước và quốc tế nhập khẩu một khối lượng vàng lớn. Nguồn tin của Reuters nói rằng sẽ có khoảng 150 tấn vàng, trị giá 8,5 tỷ USD có thể sẽ được vận chuyển đến Trung Quốc trong tháng 4 và tháng 5 tới.

Tại thị trường trong nước, tính đến đầu giờ sáng 20/4, giá vàng 9999 niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 55,63 – 55,98 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Trong khi đó, giá vàng miếng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết tại Hà Nội ở mức 55,55 – 56,00 triệu đồng/lượng. Còn tại Phú Quý SJC, giá vàng 9999 được niêm yết tại Hà Nội ở mức 55,55 – 55,95 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

Chủ tịch HĐTV EVN yêu cầu các đơn vị thực hiện 9 nhóm nhiệm vụ, giải pháp trong công tác đầu tư xây dựngChủ tịch HĐTV EVN yêu cầu các đơn vị thực hiện 9 nhóm nhiệm vụ, giải pháp trong công tác đầu tư xây dựng
Công trường nắng lửa ở cao tốc có vốn đầu tư 7.700 tỷ đồngCông trường nắng lửa ở cao tốc có vốn đầu tư 7.700 tỷ đồng
Kinh tế Việt Nam: Cần nhanh chóng trở lại trạng thái “bình thường mới”Kinh tế Việt Nam: Cần nhanh chóng trở lại trạng thái “bình thường mới”
Những ngành nghề nào nhà đầu tư nước ngoài không được tiếp cận đầu tư?Những ngành nghề nào nhà đầu tư nước ngoài không được tiếp cận đầu tư?

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 145,000 ▼300K 148,000 ▼300K
Hà Nội - PNJ 145,000 ▼300K 148,000 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ 145,000 ▼300K 148,000 ▼300K
Miền Tây - PNJ 145,000 ▼300K 148,000 ▼300K
Tây Nguyên - PNJ 145,000 ▼300K 148,000 ▼300K
Đông Nam Bộ - PNJ 145,000 ▼300K 148,000 ▼300K
Cập nhật: 03/11/2025 10:45
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,610 ▼30K 14,810 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 14,610 ▼30K 14,810 ▼30K
Miếng SJC Thái Bình 14,610 ▼30K 14,810 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,510 ▼30K 14,810 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,510 ▼30K 14,810 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,510 ▼30K 14,810 ▼30K
NL 99.99 13,980 ▼30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,980 ▼30K
Trang sức 99.9 13,970 ▼30K 14,800 ▼30K
Trang sức 99.99 13,980 ▼30K 14,810 ▼30K
Cập nhật: 03/11/2025 10:45
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 ▼3K 1,481 ▼3K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,461 ▼3K 14,812 ▼30K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,461 ▼3K 14,813 ▼30K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,433 ▼3K 1,458 ▼3K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,433 ▼3K 1,459 ▼3K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,418 ▼3K 1,448 ▼3K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,866 ▼297K 143,366 ▼297K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,261 ▼225K 108,761 ▼225K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,124 ▼204K 98,624 ▼204K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 80,987 ▲72870K 88,487 ▲79620K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,077 ▼175K 84,577 ▼175K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,038 ▼125K 60,538 ▼125K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 ▼3K 1,481 ▼3K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 ▼3K 1,481 ▼3K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 ▼3K 1,481 ▼3K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 ▼3K 1,481 ▼3K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 ▼3K 1,481 ▼3K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 ▼3K 1,481 ▼3K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 ▼3K 1,481 ▼3K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 ▼3K 1,481 ▼3K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 ▼3K 1,481 ▼3K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 ▼3K 1,481 ▼3K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 ▼3K 1,481 ▼3K
Cập nhật: 03/11/2025 10:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16694 16963 17535
CAD 18238 18514 19127
CHF 32033 32415 33047
CNY 0 3470 3830
EUR 29705 29977 30999
GBP 33757 34146 35080
HKD 0 3254 3456
JPY 164 168 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14735 15324
SGD 19667 19948 20469
THB 727 790 843
USD (1,2) 26041 0 0
USD (5,10,20) 26082 0 0
USD (50,100) 26111 26130 26347
Cập nhật: 03/11/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,107 26,107 26,347
USD(1-2-5) 25,063 - -
USD(10-20) 25,063 - -
EUR 29,904 29,928 31,091
JPY 167.54 167.84 175.01
GBP 34,143 34,235 35,069
AUD 16,965 17,026 17,484
CAD 18,457 18,516 19,053
CHF 32,370 32,471 33,160
SGD 19,819 19,881 20,515
CNY - 3,646 3,746
HKD 3,331 3,341 3,426
KRW 17.01 17.74 19.06
THB 775.02 784.59 835.25
NZD 14,749 14,886 15,249
SEK - 2,727 2,808
DKK - 4,001 4,119
NOK - 2,559 2,636
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,870.09 - 6,590.79
TWD 772.98 - 931.4
SAR - 6,910.39 7,239.9
KWD - 83,626 88,498
Cập nhật: 03/11/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,125 26,127 26,347
EUR 29,709 29,828 30,952
GBP 33,917 34,053 35,033
HKD 3,317 3,330 3,438
CHF 32,085 32,214 33,115
JPY 166.73 167.40 174.40
AUD 16,864 16,932 17,480
SGD 19,843 19,923 20,463
THB 788 791 826
CAD 18,414 18,488 19,025
NZD 14,788 15,287
KRW 17.64 19.30
Cập nhật: 03/11/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26100 26100 26347
AUD 16859 16959 17992
CAD 18404 18504 19626
CHF 32266 32296 34016
CNY 0 3659.4 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 29866 29896 31804
GBP 34044 34094 36077
HKD 0 3390 0
JPY 167.16 167.66 179.21
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.191 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14829 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19811 19941 20671
THB 0 755.8 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 14610000 14610000 14810000
SBJ 13000000 13000000 14810000
Cập nhật: 03/11/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,110 26,160 26,347
USD20 26,110 26,160 26,347
USD1 23,839 26,160 26,347
AUD 16,903 17,003 18,146
EUR 29,990 29,990 31,353
CAD 18,345 18,445 19,787
SGD 19,880 20,030 21,190
JPY 167.47 168.97 173.85
GBP 34,111 34,261 35,098
XAU 14,638,000 0 14,842,000
CNY 0 3,542 0
THB 0 791 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 03/11/2025 10:45