Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong doanh nghiệp

16:20 | 06/07/2017

2,295 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Ngày 6/7, Hội Tin học TP HCM (HCA) phối hợp với Hiệp hội Doanh nghiệp TP HCM (HUBA) tổ chức Hội thảo “Đổi mới - ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong doanh nghiệp”.  

Hội thảo nhằm kết nối doanh nghiệp CNTT Việt Nam có sản phẩm, giải pháp công nghệ, dịch vụ chất lượng uy tín đến cộng đồng doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp vừa và nhỏ trong từng nhóm ngành hàng chuyên biệt; tạo cơ hội cho doanh nghiệp hợp tác, chọn lựa giải pháp ứng dụng công nghệ phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh, nâng tầm thương hiệu trên thị trường nội địa và quốc tế.

day manh ung dung cong nghe thong tin trong doanh nghiep
Doanh nghiệp CNTT chia sẻ giải pháp công nghệ đến cộng đồng doanh nghiệp

Tại hội thảo, các doanh nghiệp CNTT đã chia sẻ những giải pháp công nghệ hiện đại, mang tính ứng dụng cao trong các lĩnh vực như: quản lý kinh doanh điểm bán lẻ; quản lý nhà máy sản xuất; quản lý bán hàng, quản lý kho; ứng dụng công nghệ mạng xã hội trong quản trị nội bộ doanh nghiệp… giúp các doanh nghiệp có thêm nhiều chọn lựa giải pháp ứng dụng công nghệ phù hợp với quy mô và chiến lược phát triển kinh doanh của công ty, góp phần thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.

day manh ung dung cong nghe thong tin trong doanh nghiep
Ông Vũ Anh Tuấn - Tổng Thư ký Hội Tin học TPHCM phát biểu tại hội thảo

Ông Vũ Anh Tuấn - Tổng Thư ký HCA cho biết: Trên thị trường hiện nay có rất nhiều doanh nghiệp CNTT đang cung cấp các giải pháp, dịch vụ công nghệ hỗ trợ quản trị doanh nghiệp, giúp tiết kiệm chi phí và tăng hiệu quả hoạt động. Tuy nhiên điều doanh nghiệp quan tâm nhất hiện nay là lựa chọn được phần mềm quản lý, giải pháp ứng dụng phù hợp với đặc thù, cá tính riêng để tận dụng và phát huy tối đa thế mạnh của mình. Do đó, việc ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp không đặt ra yêu cầu cung cấp giải pháp tốt nhất cho tất cả các doanh nghiệp mà yêu cầu cung ứng giải pháp phù hợp nhất cho từng doanh nghiệp.

Trong thời gian tới HCA sẽ kết hợp với HUBA cũng như các hội ngành nghề khác để tổ chức các buổi thảo luận, chia sẻ, giúp các doanh nghiệp tiếp cận gần hơn với các xu hướng và giải pháp công nghệ, hỗ trợ xúc tiến thương mại giữa các doanh nghiệp, định hình rõ nét các lợi ích CNTT mang lại cho cộng đồng doanh nghiệp; hỗ trợ ứng dụng CNTT trong cộng đồng doanh nghiệp nhằm tăng năng suất kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế, tạo tiền đề đẩy mạnh ứng dụng CNTT rộng rãi trong cộng đồng doanh nghiệp Việt Nam.

Mai Phương

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 28/04/2024 21:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 28/04/2024 21:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 28/04/2024 21:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 28/04/2024 21:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 28/04/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 28/04/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 28/04/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/04/2024 21:00