Cần Thơ triển khai 3 điểm bán “giải cứu thịt lợn”

16:17 | 19/06/2017

807 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Từ ngày 19 - 21/6, tại Cần Thơ triển khai 3 điểm bán thịt lợn theo chương trình “Hỗ trợ hộ chăn nuôi - Trợ giá người tiêu dùng” nhằm góp phần hỗ trợ người chăn nuôi “giải cứu thịt lợn”.  

Tại chương trình, thịt lợn sẽ được bán với giá từ 35.000 - 42.000 đồng/kg tùy loại và trọng lượng. Cụ thể, mua từ 20kg trở lên (1/4 con) giá bán sẽ là 35.000 đồng/kg; từ 10kg trở lên giá là 37.000 đồng/kg; từ 3-10kg giá 39.000 đồng/kg; chân giò giá 42.000 đồng/kg.

3 điểm bán được tổ chức tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Thanh niên TP Cần Thơ, trước UBND phường An Khánh, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ và trước cổng Công đoàn Khu công nghiệp - Khu chế xuất Trà Nóc.

can tho trien khai 3 diem ban giai cuu thit lon
Người dân mua thịt lợn trong chương trình “Hỗ trợ hộ chăn nuôi - Trợ giá người tiêu dùng” tại Cần Thơ

Song song với chương trình trên còn có các hội thảo, tọa đàm về các giải pháp nâng cao nhận thức và quy hoạch thực hiện chăn nuôi bền vững, khởi nghiệp nông nghiệp... nhằm tư vấn cho người dân chăn nuôi lợn về cách quy hoạch và phát triển chăn nuôi bền vững trong toàn chuỗi, xây dựng quy chuẩn thịt lợn đảm bảo chất lượng, hướng đến chăn nuôi phục vụ xuất khẩu.

Chương trình “Hỗ trợ hộ chăn nuôi - Trợ giá người tiêu dùng” tại Cần Thơ do Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam TP Cần Thơ phối hợp với Công ty TNHH DSF và Trung tâm Dịch vụ việc làm Thanh niên Cần Thơ tổ chức nhằm hỗ trợ người dân chăn nuôi lợn tiêu thụ sản phẩm tồn đọng với mức giá phù hợp, khuyến khích tiếp tục tái đàn, phòng ngừa tình trạng khan hiếm thịt lợn trong thời gian tới; đồng thời kích thích - trợ giá người tiêu dùng đối với sản phẩm thịt lợn.

Mai Phương

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 28/04/2024 03:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 28/04/2024 03:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 28/04/2024 03:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 28/04/2024 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 28/04/2024 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 28/04/2024 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/04/2024 03:45