PVOIL Hà Nội khai trương Cửa hàng Xăng dầu Yên Dũng - Bắc Giang

17:21 | 21/12/2019

4,028 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Vừa qua, Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Hà Nội (PVOIL Hà Nội) đã tổ chức khai trương Cửa hàng Xăng dầu (CHXD) Yên Dũng tại xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.    
pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau yen dung bac giangPVOIL: “Xăng dầu thật, lít thật”
pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau yen dung bac giangPVOIL Hà Nội khai trương cửa hàng xăng dầu Phú Thành – Lào Cai
pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau yen dung bac giangTrải nghiệm thú vị, tiện ích vượt trội

CHXD Yên Dũng được PVOIL Hà Nội đầu tư cải tạo theo đúng chuẩn nhận dạng thương hiệu PVOIL và hiện đại hóa các trang thiết bị phục vụ tốt nhất cho công tác kinh doanh. Sản lượng kinh doanh dự kiến của CHXD Yên Dũng từ 130m3/tháng đến 150m3/tháng.

pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau yen dung bac giang
Nghi thức khai trương CHXD Yên Dũng

Việc đưa CHXD Yên Dũng vào vận hành khai thác đã nâng tổng số CHXD của PVOIL Hà Nội lên 38 cửa hàng. Trong đó, riêng khu vực Bắc Giang, đơn vị đang sở hữu 01 kho xăng dầu và 04 CHXD trực thuộc, góp phần mở rộng mạng lưới kinh doanh bán lẻ của đơn vị và đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu tiêu thụ nhiên liệu của khu công nghiệp Song Khê, khu công nghiệp Nội Hoàng và các doanh nghiệp, người dân trên địa bàn.

pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau yen dung bac giang
CHXD Yên Dũng tại thôn An Thịnh, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.

Phát biểu tại buổi lễ, ông Trần Mạnh Hà - Giám đốc PVOIL Hà Nội gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến các lãnh đạo địa phương, đối tác và các khách hàng đã đến tham dự, đồng thời cam kết trong thời gian sắp tới PVOIL Hà Nội sẽ tiếp tục tuân thủ nghiêm túc mọi quy định của các cơ quan chức năng địa phương, đảm bảo bán hàng đúng chất lượng, đủ số lượng với dịch vụ ngày càng được nâng cao tại các CHXD trong hệ thống nói chung và trên địa bàn tỉnh Bắc Giang nói riêng.

pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau yen dung bac giang
Giám đốc PVOIL Hà Nội trao Quyết định thành lập địa điểm kinh doanh và Quyết định giao nhiệm vụ cho Phụ trách CHXD Yên Dũng

Cũng nhân buổi lễ, Giám đốc PVOIL Hà Nội đã trao quyết định thành lập địa điểm kinh doanh và giao nhiệm vụ cho Phụ trách CHXD Yên Dũng; yêu cầu CBCNV CHXD Yên Dũng tuân thủ nghiêm túc mọi quy định của công ty và chính quyền địa phương, quản lý và khai thác cửa hàng đảm bảo hiệu quả và an toàn mọi mặt, đưa cửa hàng trở thành điểm đến tin cậy cho khách hàng có nhu cầu mua xăng dầu, đồng thời từng bước mở rộng cung cấp hàng hóa, dịch vụ tiện ích cho các khách hàng trên địa bàn.

pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau yen dung bac giang
Bắt đầu triển khai bán hàng và chương trình khuyến mãi

Ngay sau khi cắt băng khai trương để chính thức đưa CHXD Yên Dũng vào hoạt động, CBCNV PVOIL Hà Nội đã phối hợp với nhân viên cửa hàng triển khai các hoạt động khuyến mại thu hút sự quan tâm của đông đảo khách hàng trong khu vực. Việc hoàn thành đầu tư đưa CHXD Yên Dũng đã trở thành động lực quan trọng để đơn vị tiếp tục tiến bước trong quá trình phát triển mạng lưới kinh doanh bán lẻ trong thời gian sắp tới.

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,900
AVPL/SJC HCM 82,800 85,000
AVPL/SJC ĐN 82,800 85,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,050 73,900
Nguyên liệu 999 - HN 72,950 73,800
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,900
Cập nhật: 03/05/2024 01:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.400 75.200
TPHCM - SJC 82.900 85.100
Hà Nội - PNJ 73.400 75.200
Hà Nội - SJC 82.900 85.100
Đà Nẵng - PNJ 73.400 75.200
Đà Nẵng - SJC 82.900 85.100
Miền Tây - PNJ 73.400 75.200
Miền Tây - SJC 82.900 85.100
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.400 75.200
Giá vàng nữ trang - SJC 82.900 85.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.400
Giá vàng nữ trang - SJC 82.900 85.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.400
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.300 74.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.330 55.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.100 43.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.580 30.980
Cập nhật: 03/05/2024 01:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 7,500
Trang sức 99.9 7,295 7,490
NL 99.99 7,300
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 7,530
Miếng SJC Thái Bình 8,280 8,490
Miếng SJC Nghệ An 8,280 8,490
Miếng SJC Hà Nội 8,280 8,490
Cập nhật: 03/05/2024 01:02
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,900 85,100
SJC 5c 82,900 85,120
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,900 85,130
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,250 74,950
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,250 75,050
Nữ Trang 99.99% 73,150 74,150
Nữ Trang 99% 71,416 73,416
Nữ Trang 68% 48,077 50,577
Nữ Trang 41.7% 28,574 31,074
Cập nhật: 03/05/2024 01:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,148.18 16,311.29 16,834.62
CAD 18,018.42 18,200.42 18,784.35
CHF 26,976.49 27,248.98 28,123.22
CNY 3,430.65 3,465.30 3,577.02
DKK - 3,577.51 3,714.51
EUR 26,482.03 26,749.52 27,934.14
GBP 30,979.30 31,292.23 32,296.19
HKD 3,161.16 3,193.09 3,295.54
INR - 303.13 315.25
JPY 157.89 159.49 167.11
KRW 15.95 17.72 19.32
KWD - 82,135.18 85,419.03
MYR - 5,264.19 5,379.01
NOK - 2,254.80 2,350.53
RUB - 258.71 286.40
SAR - 6,743.13 7,012.72
SEK - 2,277.97 2,374.70
SGD 18,186.80 18,370.51 18,959.90
THB 606.79 674.21 700.03
USD 25,114.00 25,144.00 25,454.00
Cập nhật: 03/05/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,347 16,367 16,967
CAD 18,261 18,271 18,971
CHF 27,356 27,376 28,326
CNY - 3,441 3,581
DKK - 3,562 3,732
EUR #26,379 26,589 27,879
GBP 31,261 31,271 32,441
HKD 3,122 3,132 3,327
JPY 161.09 161.24 170.79
KRW 16.36 16.56 20.36
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,229 2,349
NZD 14,865 14,875 15,455
SEK - 2,261 2,396
SGD 18,187 18,197 18,997
THB 636.45 676.45 704.45
USD #25,140 25,140 25,454
Cập nhật: 03/05/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,154.00 25,454.00
EUR 26,614.00 26,721.00 27,913.00
GBP 31,079.00 31,267.00 32,238.00
HKD 3,175.00 3,188.00 3,293.00
CHF 27,119.00 27,228.00 28,070.00
JPY 158.64 159.28 166.53
AUD 16,228.00 16,293.00 16,792.00
SGD 18,282.00 18,355.00 18,898.00
THB 667.00 670.00 698.00
CAD 18,119.00 18,192.00 18,728.00
NZD 14,762.00 15,261.00
KRW 17.57 19.19
Cập nhật: 03/05/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25185 25185 25454
AUD 16399 16449 16961
CAD 18323 18373 18828
CHF 27596 27646 28202
CNY 0 3473.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26934 26984 27694
GBP 31547 31597 32257
HKD 0 3200 0
JPY 161.72 162.22 166.78
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14869 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18494 18544 19101
THB 0 647.3 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8470000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 03/05/2024 01:02