PVOIL Hà Nội khai trương cửa hàng xăng dầu Phú Thành – Lào Cai

12:05 | 19/11/2019

1,097 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 18/11/2019, Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Hà Nội (PVOIL Hà Nội) đã tổ chức Lễ khai trương cửa hàng xăng dầu (CHXD) Phú Thành tại thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai.    
pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau phu thanh lao caiXếp hàng “rồng rắn” chờ đổ xăng PVOIL, COMECO
pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau phu thanh lao caiPVOIL Easy - Nhiều tiện ích vượt trội
pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau phu thanh lao caiPVOIL gặp mặt cổ đông và nhà đầu tư

CHXD Phú Thành được PVOIL Hà Nội nhận chuyển nhượng từ Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Bắc Việt, được đầu tư cải tạo theo đúng chuẩn nhận dạng thương hiệu PVOIL và hiện đại hóa các trang thiết bị phục vụ tốt nhất cho công tác kinh doanh với mục tiêu sản lượng đạt 150 m3/tháng.

pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau phu thanh lao cai
CHXD Phú Thành tại thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Việc đưa CHXD Phú Thành vào vận hành khai thác đã nâng tổng số CHXD của PVOIL Hà Nội lên 37 cửa hàng, trong đó có 04 cửa hàng tại khu vực Lào Cai, góp phần mở rộng mạng lưới kinh doanh bán lẻ của đơn vị và đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu tiêu thụ nhiên liệu của các doanh nghiệp và người dân trên địa bàn; đồng thời, nâng tổng số CHXD trong toàn hệ thống PVOIL là 561 cửa hàng.

pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau phu thanh lao cai
Giám đốc PVOIL Hà Nội trao quyết định thành lập địa điểm kinh doanh và quyết định giao nhiệm vụ cho cửa hàng trưởng CHXD Phú Thành

Phát biểu tại buổi lễ, ông Trần Mạnh Hà – Giám đốc PVOIL Hà Nội đã gửi lời cảm ơn đến lãnh đạo địa phương, đối tác, nhà thầu và khách hàng đã đến tham dự; cam kết trong thời gian sắp tới, PVOIL Hà Nội sẽ tiếp tục tuân thủ nghiêm túc mọi quy định của các cơ quan chức năng địa phương, đảm bảo bán hàng đúng chất lượng, đủ số lượng với dịch vụ ngày càng được nâng cao tại các CHXD trong hệ thống nói chung và trên địa bàn tỉnh Lào Cai nói riêng.

pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau phu thanh lao cai
Cắt băng khai trương CHXD Phú Thành

Tại buổi lễ, Giám đốc PVOIL Hà Nội đã trao quyết định thành lập địa điểm kinh doanh và giao nhiệm vụ cho cửa hàng trưởng CHXD Phú Thành, “yêu cầu CBCNV chi nhánh Lào Cai và CHXD Phú Thành nêu cao tinh thần đoàn kết, nỗ lực cố gắng, tuân thủ nghiêm túc mọi quy định của công ty và chính quyền địa phương, quản lý và khai thác cửa hàng đảm bảo hiệu quả và an toàn mọi mặt, đưa cửa hàng trở thành điểm đến tin cậy cho khách hàng có nhu cầu mua xăng dầu, đồng thời từng bước mở rộng cung cấp hàng hóa, dịch vụ tiện ích cho các khách hàng trên địa bàn”.

pvoil ha noi khai truong cua hang xang dau phu thanh lao cai
Bắt đầu triển khai bán hàng

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 08:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 08:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 08:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 08:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 08:00