OceanBank cho doanh nghiệp vay USD lãi suất ưu đãi 3%/năm

14:15 | 27/02/2014

527 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Từ ngày 25/02/2014, Ngân hàng TMCP Đại Dương (OceanBank) triển khai Chương trình PIREX (Preferential interest rates for Exporters) dành cho khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn bằng USD với lãi suất cho vay chỉ 3%/năm.

Chương trình PIREX là công cụ đắc lực giúp sức doanh nghiệp.

Chương trình dành cho tất cả các doanh nghiệp trên toàn quốc có nhu cầu vay vốn bằng USD để bổ sung vốn lưu động, ưu tiên doanh nghiệp xuất, nhập khẩu. Thời hạn cho vay lên tới 12 tháng với mức lãi suất 3%/năm - mức lãi suất cạnh tranh, hấp dẫn nhất trên thị trường hiện nay. Điều kiện ưu đãi là khách hàng cam kết bán số ngoại tệ từ nguồn thu của hoạt động sản xuất, kinh doanh, nguồn thu xuất khẩu cho OceanBank theo hình thức giao dịch hối đoái giao ngay.

Để tạo điều kiện cho doanh nghiệp tiếp cận nguồn vốn vay một cách thuận lợi và hiệu quả, OceanBank đơn giản hóa thủ tục, thời hạn giải ngân nhanh chóng. Khách hàng có thể tra cứu trạng thái hồ sơ cấp tín dụng trực tuyến để biết tiến độ phê duyệt khoản vay của mình tại mọi thời điểm.

Bà Đặng Quỳnh Mai - Giám Đốc Khối Khách hàng Doanh nghiệp OceanBank khẳng định: “Chương trình PIREX của OceanBank sẽ là công cụ đắc lực giúp sức cho các doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu tập trung vào việc sản xuất, mở rộng thị trường, tiết kiệm được chi phí lãi vay và tăng cường hiệu quả sử dụng nguồn vốn. Đây là giải pháp tài chính thiết thực mà OceanBank gửi đến doanh nghiệp bên cạnh các sản phẩm dịch vụ ngân hàng tiện ích, ưu đãi khác mà ngân hàng đang triển khai”.

Trong thời gian qua, OceanBank liên tục triển khai nhiều chương trình ưu đãi với mức lãi suất hấp dẫn 8,5%/năm cho doanh nghiệp và hộ kinh doanh; 7%/năm dành cho doanh nghiệp vừa và lớn.

Thanh Hằng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,450 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,350 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 01/05/2024 22:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 01/05/2024 22:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 01/05/2024 22:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 01/05/2024 22:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 01/05/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,135 16,155 16,755
CAD 18,108 18,118 18,818
CHF 27,056 27,076 28,026
CNY - 3,429 3,569
DKK - 3,541 3,711
EUR #26,221 26,431 27,721
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,109 3,119 3,314
JPY 156.59 156.74 166.29
KRW 16.11 16.31 20.11
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,209 2,329
NZD 14,698 14,708 15,288
SEK - 2,234 2,369
SGD 18,022 18,032 18,832
THB 629.29 669.29 697.29
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 01/05/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 01/05/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 01/05/2024 22:00