|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,000
AVPL/SJC HCM 78,500 80,000
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,000
Nguyên liệu 9999 - HN 75,700 76,400
Nguyên liệu 999 - HN 75,600 76,300
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,000
Cập nhật: 20/07/2024 00:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 76.000 77.370
TPHCM - SJC 78.500 80.000
Hà Nội - PNJ 76.000 77.370
Hà Nội - SJC 78.500 80.000
Đà Nẵng - PNJ 76.000 77.370
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.000
Miền Tây - PNJ 76.000 77.370
Miền Tây - SJC 78.500 80.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 76.000 77.370
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 76.000
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 76.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.900 76.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 56.280 57.680
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.620 45.020
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.660 32.060
Cập nhật: 20/07/2024 00:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,505 7,700
Trang sức 99.9 7,495 7,690
NL 99.99 7,510
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,510
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,610 7,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,610 7,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,610 7,740
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,000
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,000
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,000
Cập nhật: 20/07/2024 00:02
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,000
SJC 5c 78,500 80,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,800 77,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,800 77,300
Nữ Trang 99.99% 75,600 76,800
Nữ Trang 99% 74,040 76,040
Nữ Trang 68% 49,879 52,379
Nữ Trang 41.7% 29,679 32,179
Cập nhật: 20/07/2024 00:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,547.77 16,714.92 17,251.22
CAD 18,019.96 18,201.98 18,785.99
CHF 27,789.30 28,070.00 28,970.62
CNY 3,415.53 3,450.03 3,561.26
DKK - 3,630.67 3,769.72
EUR 26,883.34 27,154.89 28,357.49
GBP 31,944.95 32,267.63 33,302.93
HKD 3,161.90 3,193.84 3,296.31
INR - 301.96 314.03
JPY 156.15 157.73 165.27
KRW 15.80 17.56 19.15
KWD - 82,742.18 86,050.40
MYR - 5,362.42 5,479.39
NOK - 2,292.55 2,389.90
RUB - 272.80 301.99
SAR - 6,737.27 7,006.64
SEK - 2,340.14 2,439.51
SGD 18,369.80 18,555.35 19,150.69
THB 618.03 686.70 713.00
USD 25,128.00 25,158.00 25,458.00
Cập nhật: 20/07/2024 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,140.00 25,158.00 25,458.00
EUR 27,034.00 27,143.00 28,278.00
GBP 32,085.00 32,279.00 33,250.00
HKD 3,177.00 3,190.00 3,293.00
CHF 27,952.00 28,064.00 28,938.00
JPY 156.97 157.60 164.98
AUD 16,645.00 16,712.00 17,210.00
SGD 18,486.00 18,560.00 19,106.00
THB 682.00 685.00 713.00
CAD 18,126.00 18,199.00 18,729.00
NZD 15,023.00 15,520.00
KRW 17.50 19.10
Cập nhật: 20/07/2024 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25143 25143 25455
AUD 16746 16796 17298
CAD 18257 18307 18762
CHF 28235 28285 28848
CNY 0 3448.2 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27305 27355 28066
GBP 32470 32520 33180
HKD 0 3265 0
JPY 158.79 159.29 163.8
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.9383 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 15055 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18627 18677 19234
THB 0 658.5 0
TWD 0 780 0
XAU 7850000 7850000 8000000
XBJ 7150000 7150000 7610000
Cập nhật: 20/07/2024 00:02