|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 74,980 76,980
AVPL/SJC HCM 74,980 76,980
AVPL/SJC ĐN 74,980 76,980
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 ▲100K 74,850 ▲150K
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 ▲100K 74,750 ▲150K
AVPL/SJC Cần Thơ 74,980 76,980
Cập nhật: 02/07/2024 22:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.950 75.600
TPHCM - SJC 74.980 76.980
Hà Nội - PNJ 73.950 75.600
Hà Nội - SJC 74.980 76.980
Đà Nẵng - PNJ 73.950 75.600
Đà Nẵng - SJC 74.980 76.980
Miền Tây - PNJ 73.950 75.600
Miền Tây - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.950 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.950
Giá vàng nữ trang - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.950
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.900 74.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.780 56.180
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.450 43.850
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.830 31.230
Cập nhật: 02/07/2024 22:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,380 ▲20K 7,575 ▲20K
Trang sức 99.9 7,370 ▲20K 7,565 ▲20K
NL 99.99 7,385 ▲20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,385 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,485 ▲20K 7,615 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,485 ▲20K 7,615 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,485 ▲20K 7,615 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 7,550 7,698
Miếng SJC Nghệ An 7,550 7,698
Miếng SJC Hà Nội 7,550 7,698
Cập nhật: 02/07/2024 22:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 74,980 76,980
SJC 5c 74,980 77,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 74,980 77,010
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,000 ▲50K 75,600 ▲50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,000 ▲50K 75,700 ▲50K
Nữ Trang 99.99% 73,900 ▲50K 74,900 ▲50K
Nữ Trang 99% 72,158 ▲49K 74,158 ▲49K
Nữ Trang 68% 48,587 ▲34K 51,087 ▲34K
Nữ Trang 41.7% 28,886 ▲20K 31,386 ▲20K
Cập nhật: 02/07/2024 22:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,477.55 16,643.99 17,177.90
CAD 18,047.28 18,229.58 18,814.35
CHF 27,459.60 27,736.97 28,626.72
CNY 3,428.80 3,463.43 3,575.07
DKK - 3,594.42 3,732.05
EUR 26,608.05 26,876.82 28,066.92
GBP 31,331.15 31,647.63 32,662.82
HKD 3,174.77 3,206.84 3,309.71
INR - 304.10 316.26
JPY 152.75 154.30 161.67
KRW 15.88 17.64 19.24
KWD - 82,760.12 86,068.50
MYR - 5,335.58 5,451.93
NOK - 2,337.73 2,436.97
RUB - 279.14 309.01
SAR - 6,763.58 7,033.96
SEK - 2,346.48 2,446.10
SGD 18,267.97 18,452.49 19,044.41
THB 611.48 679.42 705.43
USD 25,215.00 25,245.00 25,465.00
Cập nhật: 02/07/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,480 16,645 17,175
CAD 18,080 18,240 18,811
CHF 27,832 27,937 28,611
CNY - 3,462 3,572
DKK - 3,616 3,746
EUR #26,876 26,891 28,058
GBP 31,806 31,856 32,816
HKD 3,184 3,199 3,334
JPY 154.6 154.6 161.29
KRW 16.61 17.41 19.41
LAK - 0.86 1.22
NOK - 2,348 2,428
NZD 15,269 15,319 15,836
SEK - 2,358 2,468
SGD 18,332 18,432 19,162
THB 639.62 683.96 707.62
USD #25,244 25,244 25,465
Cập nhật: 02/07/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,260.00 25,265.00 25,465.00
EUR 26,775.00 26,883.00 28,079.00
GBP 31,486.00 31,676.00 32,653.00
HKD 3,193.00 3,206.00 3,310.00
CHF 27,627.00 27,738.00 28,602.00
JPY 153.85 154.47 161.31
AUD 16,600.00 16,667.00 17,172.00
SGD 18,393.00 18,467.00 19,013.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18,175.00 18,248.00 18,785.00
NZD 15,153.00 15,658.00
KRW 17.58 19.20
Cập nhật: 02/07/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25266 25266 25465
AUD 16717 16767 17277
CAD 18330 18380 18837
CHF 27891 27941 28510
CNY 0 3465.2 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27008 27058 27768
GBP 31897 31947 32607
HKD 0 3265 0
JPY 155.4 155.9 160.45
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.05 0
LAK 0 0.969 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 15205 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18532 18582 19133
THB 0 650.3 0
TWD 0 780 0
XAU 7598000 7598000 7698000
XBJ 7000000 7000000 7330000
Cập nhật: 02/07/2024 22:00