Đà Nẵng: Đua nhau lặn chíp chíp bán cho Trung Quốc

06:34 | 23/07/2016

1,752 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Hiện giá mỗi kg chíp chíp tăng gấp đôi so với trước đây vì mặt hàng này đang được xuất khẩu sang Trung Quốc.

Bắt đầu khoảng 2h chiều hàng ngày, không khí mua bán chíp chíp (bên bờ sông Hàn, đoạn gần cầu Thuận Phước, thuộc quận Sơn Trà, Đà Nẵng) diễn ra nhộn nhịp. Đây là thời điểm các thợ lặn chíp chíp kết thúc công việc và đưa chíp chíp lên bờ bán.

Vừa bán chíp chíp cho thương lái xong, anh Nguyễn Văn Hòa (trú phường Nạn Hiên Đông, quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng) - cho biết, anh làm nghề lặn chíp chíp đã 4 năm nay nhưng đây là thời điểm chíp chíp có giá cao nhất, tăng khoảng gấp đôi so với năm ngoái.

tin nhap 20160723063021
Chíp chíp được các thương lái thu mua để xuất khẩu sang Trung Quốc

Theo anh Hòa, nguyên nhân khiến giá chíp chíp tăng cao là do được xuất khẩu đi Trung Quốc.

Cũng theo anh Hòa, nhiều ngư dân đi biển nhưng do tháng này mất mùa, phải nghỉ biển để về lặn chíp chíp bán kiếm thêm thu nhập.

Anh Mai Văn Dũng (trú phường Nại Hiên Đông, quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng) chia sẻ, ghe của anh có 6 người. Mọi người bắt đầu lặn từ lúc 5h sáng đến 2h chiều mới nghỉ. Trung bình mỗi ngày lặn được khoảng 50-70 kg chíp chíp.

Nếu như trước đây, mỗi kg chíp chíp có giá 40-50 ngàn đồng thì hiện nay tăng lên 80-90 ngàn đồng.

Theo khảo sát của chúng tôi tại các điểm bán chíp chíp, giá mỗi kg chíp chíp dao động từ 70 -110 ngàn đồng/kg (tùy loại lớn, nhỏ).

tin nhap 20160723063021
So với năm ngoái thì giá chíp chíp năm nay tăng gấp đôi.

Bà Lê Thị Nên (trú phường Nại Hiên Đông) – tiểu thương thu mua chíp chíp cho hay, bà làm nghề thu mua chíp chíp đã 6 năm nay.

Bắt đầu từ năm ngoái, Trung Quốc đã thu mua chíp chíp nhưng đây là thời điểm giá chíp chíp cao nhất từ trước đến nay.

“Trước đây, loại này chỉ 20 ngàn đồng/kg nhưng nay có giá 70 ngàn đồng/kg”, bà Nên chỉ tay vào bì chíp chíp vừa mua lại của thợ lặn.

Chíp chíp được bà Nên cũng như các thương lái khác thu mua sau đó về rửa sạch, đóng thùng và chuyển Hà Nội, rồi từ Hà Nội xuất khẩu qua Trung Quốc. Chíp chíp được xuất khẩu đi Trung Quốc chỉ loại vừa và lớn, còn loại nhỏ thì đưa về các chợ.

tin nhap 20160723063021
Chíp chíp được các thương lái đưa lên xe chở về.

Theo anh Nguyễn Tư - Hội trưởng Hội vạn lặn phường Nại Hiên Đông, hiện có khoảng 800 – 900 thợ lặn chíp chíp của Đà Nẵng và các tỉnh Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Quảng Bình…, trong đó của Đà Nẵng chiếm khoảng một nửa.

“Trước đây, thợ lặn chíp chíp không nhiều như thế nhưng vừa rồi nghe thông tin chíp chíp được xuất qua Trung Quốc với giá cao nên nhiều người ở các tỉnh khác đổ về đây để lặn”, anh Tư cho hay.

Cũng theo anh Tư, mỗi ngày, một người lặn ít nhất cũng được khoảng 10 kg, người lặn giỏi thì 50-60 kg.

Chíp chíp là loài thuộc họ nghêu lụa, sống dưới sông Hàn. Con chíp chíp thường được chế biến món ăn bằng cách hấp, xào... được người dân và du khách ưa chuộng.

Khánh Hồng

Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 83,500 85,700
AVPL/SJC HCM 83,500 85,700
AVPL/SJC ĐN 83,500 85,700
Nguyên liệu 9999 - HN 73,150 74,050
Nguyên liệu 999 - HN 73,050 73,950
AVPL/SJC Cần Thơ 83,500 85,700
Cập nhật: 05/05/2024 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.100 74.950
TPHCM - SJC 83.500 85.900
Hà Nội - PNJ 73.100 74.950
Hà Nội - SJC 83.500 85.900
Đà Nẵng - PNJ 73.100 74.950
Đà Nẵng - SJC 83.500 85.900
Miền Tây - PNJ 73.100 74.950
Miền Tây - SJC 83.500 85.900
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.100 74.950
Giá vàng nữ trang - SJC 83.500 85.900
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.100
Giá vàng nữ trang - SJC 83.500 85.900
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.000 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.100 55.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.920 43.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.450 30.850
Cập nhật: 05/05/2024 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,285 7,490
Trang sức 99.9 7,275 7,480
NL 99.99 7,280
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,260
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,350 7,520
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,350 7,520
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,350 7,520
Miếng SJC Thái Bình 8,360 8,580
Miếng SJC Nghệ An 8,360 8,580
Miếng SJC Hà Nội 8,360 8,580
Cập nhật: 05/05/2024 09:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,500 85,900
SJC 5c 83,500 85,920
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,500 85,930
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900
Nữ Trang 99.99% 73,000 74,000
Nữ Trang 99% 71,267 73,267
Nữ Trang 68% 47,975 50,475
Nữ Trang 41.7% 28,511 31,011
Cập nhật: 05/05/2024 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,354.34 16,519.54 17,049.50
CAD 18,090.38 18,273.11 18,859.33
CHF 27,341.37 27,617.55 28,503.54
CNY 3,436.06 3,470.77 3,582.65
DKK - 3,598.26 3,736.05
EUR 26,625.30 26,894.25 28,085.20
GBP 31,045.53 31,359.12 32,365.15
HKD 3,169.44 3,201.45 3,304.16
INR - 303.80 315.94
JPY 161.02 162.65 170.43
KRW 16.21 18.02 19.65
KWD - 82,506.00 85,804.46
MYR - 5,303.65 5,419.33
NOK - 2,286.73 2,383.82
RUB - 265.97 294.43
SAR - 6,753.59 7,023.59
SEK - 2,299.45 2,397.08
SGD 18,345.10 18,530.40 19,124.88
THB 611.06 678.96 704.95
USD 25,117.00 25,147.00 25,457.00
Cập nhật: 05/05/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,456 16,476 17,076
CAD 18,235 18,245 18,945
CHF 27,506 27,526 28,476
CNY - 3,435 3,575
DKK - 3,572 3,742
EUR #26,449 26,659 27,949
GBP 31,283 31,293 32,463
HKD 3,119 3,129 3,324
JPY 161.69 161.84 171.39
KRW 16.52 16.72 20.52
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,252 2,372
NZD 14,995 15,005 15,585
SEK - 2,270 2,405
SGD 18,246 18,256 19,056
THB 637.99 677.99 705.99
USD #25,100 25,100 25,457
Cập nhật: 05/05/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,157.00 25,457.00
EUR 26,777.00 26,885.00 28,090.00
GBP 31,177.00 31,365.00 32,350.00
HKD 3,185.00 3,198.00 3,304.00
CHF 27,495.00 27,605.00 28,476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16,468.00 16,534.00 17,043.00
SGD 18,463.00 18,537.00 19,095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18,207.00 18,280.00 18,826.00
NZD 0.00 15,007.00 15,516.00
KRW 0.00 17.91 19.60
Cập nhật: 05/05/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25170 25170 25457
AUD 16588 16638 17148
CAD 18360 18410 18865
CHF 27797 27847 28409
CNY 0 3473 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27081 27131 27841
GBP 31618 31668 32331
HKD 0 3250 0
JPY 164.03 164.53 169.07
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0371 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15068 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18623 18673 19227
THB 0 651.5 0
TWD 0 780 0
XAU 8350000 8350000 8550000
XBJ 6500000 6500000 7280000
Cập nhật: 05/05/2024 09:00