BIDV thanh toán sổ tiết kiệm gửi từ năm 1999

10:52 | 11/12/2014

1,896 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Ngày 10/12/2014, tại Hà Nội, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hoàn Kiếm (BIDV Hoàn Kiếm) đã tổ chức thanh toán Thẻ tiết kiệm có kỳ hạn tiền bằng Đồng Việt Nam (VND) và Ngoại tệ Đô La Mỹ (USD) cho khách hàng gửi tiền tiết kiệm từ các năm 1999 đến năm 2001.

Cụ thể, trong thời gian trên, ngày 13/5/1999, bà Ngô Thị Hợi tại Hà Nội đã gửi sổ Tiết kiệm có kỳ hạn VND số PY 0000933, với số tiền 27.000.000 VND, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 0,80%/tháng; Ngày 16/10/2001, bà gửi tiếp sổ Tiết kiệm có kỳ hạn VND số UY 0099589, với số tiền 20.000.000 vnd, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,55%/tháng và Sổ tiết kiệm có kỳ hạn USD số AN 0007951, với số tiền 7.000 usd, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 2.25%/tháng (ảnh các sổ đính kèm).

Thẻ tiết kiệm của bà Ngô Thị Hợi

Qua thời gian dài để quên trong tủ, mãi đến đầu tháng 12/2014 gia đình Bà Hợi mới nhớ ra. Đến ngày 9/12/2014, anh Phan Anh là con trai của Bà Hợi đến BIDV Hoàn Kiếm để làm thủ tục thanh toán các Thẻ tiết kiệm nói trên. Ngay sau khi nhận được đề nghị của anh Phan Anh, BIDV Hoàn kiếm đã kiểm tra trên máy chủ và xác nhận các sổ Tiết kiệm có kỳ hạn nói trên do BIDV phát hành gần 15 năm trước.

Do chủ sổ là Bà Ngô Thị Hợi nay đã già yếu 79 tuổi, có bệnh lý mất trí nhớ... BIDV Hoàn Kiếm đã hướng dẫn anh thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định để nhận được số tiền trên về chăm sóc mẹ già.

Đến ngày 10/12/2014, BIDV Hoàn kiếm đã hoàn thành các thủ tục theo quy định và trao lại số tiền gốc và lãi các sổ tiết kiệm có kỳ hạn trên cho gia đình Bà Hợi. Theo đó, Sổ tiết số PY 0000933 đã được nhận tổng giá trị gốc và lãi đến ngày 10/12/2014 là 97.993.500đ; Sổ tiết kiệm số UY 099589 đã được nhận tổng giá trị gốc và lãi đến ngày 10/12/2014 là 66.676.900đ; Sổ tiết kiệm số AN 0007951 đã được nhận tổng giá trị gốc và lãi đến ngày 10/12/2014 là 10.427,77 USD.

Việc thanh toán chi trả các sổ tiết kiệm có kỳ hạn trên do BIDV phát hành từ gần 15 năm trước đã được thực hiện nhanh chóng chính xác thể hiện: Tính ưu việt và tự động của hệ thống công nghệ thông tin cũng như Quy trình lưu trữ, bảo mật của hệ thống kho quỹ BIDV; Thể hiện trách nhiệm, thái độ phục vụ hỗ trợ nhanh chóng kịp thời vì khách hàng của nhân viên và lãnh đạo BIDV; Và hơn thế đã chứng minh tính ưu việt của sản phẩm Tiết kiệm có kỳ hạn luôn bảo vệ quyền lợi cho khách hàng. Theo đó, khi hết kỳ hạn khách hàng không đến lĩnh lãi, sổ tiết kiệm sẽ tự động chuyển sang kỳ hạn mới với lãi suất mới được công bố tại ngày chuyển.

PV

 

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,200 ▼100K 86,700 ▼100K
AVPL/SJC HCM 85,200 ▼100K 86,700 ▼100K
AVPL/SJC ĐN 85,200 ▼100K 86,700 ▼100K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,300 ▼100K 74,200 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN 73,200 ▼100K 74,100 ▼50K
AVPL/SJC Cần Thơ 85,200 ▼100K 86,700 ▼100K
Cập nhật: 08/05/2024 20:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.300 ▼200K 75.100 ▼200K
TPHCM - SJC 85.100 87.400
Hà Nội - PNJ 73.300 ▼200K 75.100 ▼200K
Hà Nội - SJC 85.100 87.400
Đà Nẵng - PNJ 73.300 ▼200K 75.100 ▼200K
Đà Nẵng - SJC 85.100 87.400
Miền Tây - PNJ 73.300 ▼200K 75.100 ▼200K
Miền Tây - SJC 85.300 ▼300K 87.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.300 ▼200K 75.100 ▼200K
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.200 ▼200K 74.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.250 ▼150K 55.650 ▼150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.040 ▼120K 43.440 ▼120K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.530 ▼90K 30.930 ▼90K
Cập nhật: 08/05/2024 20:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,315 ▼10K 7,500 ▼10K
Trang sức 99.9 7,305 ▼10K 7,490 ▼10K
NL 99.99 7,310 ▼10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,290 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,380 ▼10K 7,530 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,380 ▼10K 7,530 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,380 ▼10K 7,530 ▼10K
Miếng SJC Thái Bình 8,550 8,750 ▲10K
Miếng SJC Nghệ An 8,550 8,750 ▲10K
Miếng SJC Hà Nội 8,550 8,750 ▲10K
Cập nhật: 08/05/2024 20:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 85,200 ▼100K 87,500
SJC 5c 85,200 ▼100K 87,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 85,200 ▼100K 87,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,300 ▼200K 75,000 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,300 ▼200K 75,100 ▼200K
Nữ Trang 99.99% 73,200 ▼200K 74,200 ▼200K
Nữ Trang 99% 71,465 ▼198K 73,465 ▼198K
Nữ Trang 68% 48,111 ▼136K 50,611 ▼136K
Nữ Trang 41.7% 28,594 ▼84K 31,094 ▼84K
Cập nhật: 08/05/2024 20:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,314.74 16,479.54 17,008.22
CAD 18,025.83 18,207.91 18,792.04
CHF 27,263.08 27,538.46 28,421.92
CNY 3,446.53 3,481.35 3,593.57
DKK - 3,594.11 3,731.74
EUR 26,605.51 26,874.25 28,064.32
GBP 30,934.16 31,246.63 32,249.04
HKD 3,164.90 3,196.87 3,299.42
INR - 303.41 315.54
JPY 159.17 160.78 168.47
KRW 16.13 17.93 19.55
KWD - 82,479.13 85,776.52
MYR - 5,301.42 5,417.04
NOK - 2,279.96 2,376.76
RUB - 264.33 292.61
SAR - 6,753.77 7,023.78
SEK - 2,290.90 2,388.16
SGD 18,280.07 18,464.72 19,057.09
THB 607.26 674.73 700.57
USD 25,131.00 25,161.00 25,461.00
Cập nhật: 08/05/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,364 16,384 16,984
CAD 18,169 18,179 18,879
CHF 27,450 27,470 28,420
CNY - 3,448 3,588
DKK - 3,573 3,743
EUR #26,462 26,672 27,962
GBP 31,178 31,188 32,358
HKD 3,122 3,132 3,327
JPY 159.28 159.43 168.98
KRW 16.44 16.64 20.44
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,245 2,365
NZD 14,959 14,969 15,549
SEK - 2,254 2,389
SGD 18,187 18,197 18,997
THB 634.72 674.72 702.72
USD #25,145 25,145 25,461
Cập nhật: 08/05/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,155.00 25,161.00 25,461.00
EUR 26,745.00 26,852.00 28,057.00
GBP 31,052.00 31,239.00 32,222.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,300.00
CHF 27,405.00 27,515.00 28,381.00
JPY 159.98 160.62 168.02
AUD 16,385.00 16,451.00 16,959.00
SGD 18,381.00 18,455.00 19,010.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18,134.00 18,207.00 18,750.00
NZD 14,961.00 15,469.00
KRW 17.80 19.47
Cập nhật: 08/05/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25200 25200 25461
AUD 16487 16537 17052
CAD 18282 18332 18788
CHF 27744 27794 28357
CNY 0 3483.8 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27069 27119 27830
GBP 31474 31524 32176
HKD 0 3250 0
JPY 161.59 162.09 166.62
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0367 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15007 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18544 18594 19155
THB 0 646.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8550000 8550000 8740000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 08/05/2024 20:00