TP HCM: 6.600 tỷ đồng chuẩn bị hàng phục vụ Tết Quý Tỵ 2013

08:30 | 10/10/2012

670 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) – 6.600 tỷ đồng là con số được đưa ra tại cuộc họp ngày 8/10 tại UBND TP HCM về công tác chuẩn bị nguồn hàng phục vụ Tết Quý Tỵ 2013 do Phó Chủ tịch UBND TP Nguyễn Thị Hồng chủ trì.

Công tác chuẩn bị hàng hóa phục vụ Tết được triển khai khá sớm từ trước 4 tháng để đảm bảo ổn định nguồn hàng về số lượng và chất lượng. Đồng thời tránh tình trạng vào những tháng cuối năm các doanh nghiệm găm hàng chờ bán Tết hay các doanh nghiệp tăng giá ảnh hưởng đến người tiêu dùng.

Nắm bắt được tình hình này, UBND TP HCM đã có kế hoạch giao các doanh nghiệp chuẩn bị nguồn hàng phục vụ Tết để phục vụ tối đa, thực hiện kênh phục vụ trực tiếp, hoặc gián tiếp hạn chế qua trung gian từ doanh nghiệp đến tay người tiêu dùng để tránh giá đội lên cao.

Công tác chuẩn bị hàng hóa phục vụ Tết được triển khai khá sớm để đảm bảo ổn định nguồn hàng.

Theo báo cáo của Sở Công Thương TP HCM, mặc dù tình hình kinh tế năm nay còn nhiều khó khăn, sức mua tăng chậm, các doanh nghiệp tuy còn lo lắng về khả năng tiêu thụ hàng hóa trong thời điểm Tết nhưng vẫn đảm bảo kế hoạch chuẩn bị cung ứng lượng hàng đầy đủ, không tăng giá đột biến.

Qua đó, nhiều doanh nghiệp đã chuẩn bị nguồn hàng phục vụ tết tăng gần gấp 2 lần so với kế hoạch của TP HCM giao. Nhiều mặt hàng được chuẩn bị với số lượng lớn, có khả năng chi phối trên 50% nhu cầu thị trường như: dầu ăn, đường, thịt gia cầm, trứng gia cầm, thực phẩm chế biến…

Sở Công Thương TP HCM cho biết tổng nguồn vốn các doanh nghiệp để chuẩn bị hàng hóa cung ứng cho 3 tháng trước, trong và sau tết đạt 6.681 tỷ đồng, tăng 1.288 tỷ đồng so với cùng kỳ năm ngoái. Trong đó, nguồn vốn chuẩn bị hàng hóa phục vụ bình ổn thị trường là 3.436 tỷ đồng, tăng 605 tỷ đồng.

Phó Chủ tịch UBND TP HCM Nguyễn Thị Hồng chủ trì cuộc họp phát biểu, bên cạnh công tác chuẩn bị nguồn hàng, các Sở, ngành cần theo dõi và nắm bắt sát diễn biến thị trường, từ đó kịp thời triển khai việc hỗ trợ các thành phần kinh tế chuẩn bị hàng hóa cung ứng tết.

Bà Nguyễn Thị Hồng yêu cầu, Thành phố đã định hình được mạng lưới phân phối đa dạng và rộng khắp, nhưng điều quan trọng là phải nâng cao chất lượng phục vụ, tạo sự kết nối tốt hơn giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng. Nếu tổ chức mạng lưới bán hàng không tốt, qua quá nhiều tầng nấc trung gian sẽ làm đội giá bán.

Do vậy, công tác phân phối hàng hóa năm nay phải được chú trọng đặc biệt. Để làm được, cần có sự kết nối giữa các Sở, ngành, quận, huyện, với ban quản lý các chợ trong việc xây dựng kế hoạch cung ứng hàng hóa và quản lý, giám sát giá.

Thy Anh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 83,500 85,700
AVPL/SJC HCM 83,500 85,700
AVPL/SJC ĐN 83,500 85,700
Nguyên liệu 9999 - HN 73,150 74,050
Nguyên liệu 999 - HN 73,050 73,950
AVPL/SJC Cần Thơ 83,500 85,700
Cập nhật: 05/05/2024 00:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.100 74.950
TPHCM - SJC 83.500 85.900
Hà Nội - PNJ 73.100 74.950
Hà Nội - SJC 83.500 85.900
Đà Nẵng - PNJ 73.100 74.950
Đà Nẵng - SJC 83.500 85.900
Miền Tây - PNJ 73.100 74.950
Miền Tây - SJC 83.500 85.900
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.100 74.950
Giá vàng nữ trang - SJC 83.500 85.900
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.100
Giá vàng nữ trang - SJC 83.500 85.900
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.000 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.100 55.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.920 43.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.450 30.850
Cập nhật: 05/05/2024 00:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,285 7,490
Trang sức 99.9 7,275 7,480
NL 99.99 7,280
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,260
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,350 7,520
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,350 7,520
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,350 7,520
Miếng SJC Thái Bình 8,360 8,580
Miếng SJC Nghệ An 8,360 8,580
Miếng SJC Hà Nội 8,360 8,580
Cập nhật: 05/05/2024 00:02
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,500 85,900
SJC 5c 83,500 85,920
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,500 85,930
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900
Nữ Trang 99.99% 73,000 74,000
Nữ Trang 99% 71,267 73,267
Nữ Trang 68% 47,975 50,475
Nữ Trang 41.7% 28,511 31,011
Cập nhật: 05/05/2024 00:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,354.34 16,519.54 17,049.50
CAD 18,090.38 18,273.11 18,859.33
CHF 27,341.37 27,617.55 28,503.54
CNY 3,436.06 3,470.77 3,582.65
DKK - 3,598.26 3,736.05
EUR 26,625.30 26,894.25 28,085.20
GBP 31,045.53 31,359.12 32,365.15
HKD 3,169.44 3,201.45 3,304.16
INR - 303.80 315.94
JPY 161.02 162.65 170.43
KRW 16.21 18.02 19.65
KWD - 82,506.00 85,804.46
MYR - 5,303.65 5,419.33
NOK - 2,286.73 2,383.82
RUB - 265.97 294.43
SAR - 6,753.59 7,023.59
SEK - 2,299.45 2,397.08
SGD 18,345.10 18,530.40 19,124.88
THB 611.06 678.96 704.95
USD 25,117.00 25,147.00 25,457.00
Cập nhật: 05/05/2024 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,456 16,476 17,076
CAD 18,235 18,245 18,945
CHF 27,506 27,526 28,476
CNY - 3,435 3,575
DKK - 3,572 3,742
EUR #26,449 26,659 27,949
GBP 31,283 31,293 32,463
HKD 3,119 3,129 3,324
JPY 161.69 161.84 171.39
KRW 16.52 16.72 20.52
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,252 2,372
NZD 14,995 15,005 15,585
SEK - 2,270 2,405
SGD 18,246 18,256 19,056
THB 637.99 677.99 705.99
USD #25,100 25,100 25,457
Cập nhật: 05/05/2024 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,157.00 25,457.00
EUR 26,777.00 26,885.00 28,090.00
GBP 31,177.00 31,365.00 32,350.00
HKD 3,185.00 3,198.00 3,304.00
CHF 27,495.00 27,605.00 28,476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16,468.00 16,534.00 17,043.00
SGD 18,463.00 18,537.00 19,095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18,207.00 18,280.00 18,826.00
NZD 0.00 15,007.00 15,516.00
KRW 0.00 17.91 19.60
Cập nhật: 05/05/2024 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25170 25170 25457
AUD 16588 16638 17148
CAD 18360 18410 18865
CHF 27797 27847 28409
CNY 0 3473 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27081 27131 27841
GBP 31618 31668 32331
HKD 0 3250 0
JPY 164.03 164.53 169.07
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0371 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15068 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18623 18673 19227
THB 0 651.5 0
TWD 0 780 0
XAU 8350000 8350000 8550000
XBJ 6500000 6500000 7280000
Cập nhật: 05/05/2024 00:02